Chụp ảnh tiếng Trung là gì,bạn là người trầm tính bạn rất ít thú vui vì thế có 1 khoảng thời gian bạn không có việc gì để làm hay thư giãn vì bạn trải qua 1 biến cố của cuộc đời bạn, nhưng may mắn có người bạn đã nhắc bạn và rũ bạn đi chụp hình chung team với bạn đó nên dần bạn cảm thấy yêu thích công việc chụp ảnh ngày càng nhiều hơn
Chụp ảnh tiếng Trung là gì
Chụp ảnh tiếng Trung là 拍照 phiên âm là Pāizhào.
Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến chụp ảnh.
拍照 (pāizhào): Chụp ảnh.
照相机 (zhàoxiàngjī): Máy ảnh.
摆姿势 (bǎizīshì): Tư thế đứng chụp.
横拍 (héngpāi): Chụp ngang.
直拍 (zhípāi): Chụp thẳng.
快拍 (kuàipāi): Chụp nhanh.
慢动作 (màndòngzuò): Động tác chậm.
镜框 (jìngkuāng): Khung kính.
照相集 (zhàoxiàngjí): Album ảnh.
照相拼接 (zhào xiàng pīnjiē): Ghép ảnh.
摄影师 (shèyǐngshī): Thợ chụp ảnh.
六寸照片 (liùcùnzhàopiàn): Ảnh sáu phân (4×6).
四寸照片 (sìcùnzhàopiàn): Ảnh bốn phân (3×4).
身份证照片 (shēnfènzhèngzhàopiàn): Ảnh chứng minh thư.
印相机 (yìnxiàngjī): Máy in ảnh.
Một số mẫu câu về chụp ảnh bằng tiếng Trung.
我们可以怕照片吗?
Wǒmen kěyǐ pà zhàopiàn ma?
Chúng tôi có thể chụp ảnh được không?
请问, 这里冲洗胶卷吗?
Qǐngwèn, zhèlǐ chōngxǐ jiāojuǎn ma?
Cho hỏi, ở đây có rửa phim không?
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/