Đầu gối tiếng Nhật là gì, bạn có 2 chân để đi nên bạn phải trân trọng chúng vì 2 chân này nếu chẳng may bị tổn thương gì đó thì chắc chắn bạn sẽ vô cùng khó khăn trong việc di chyển mỗi ngày, nhất là đầu gối chúng khá quan trọng nếu bị thương ở đầu gối xíu thôi bạn đã cảm thấy khó khăn trong việc di chuyển rồi đừng nói điều tồi tệ hơn thì sẽ làm bạn mất ăn mất ngủ.
Đầu gối tiếng Nhật là gì
Đầu gối tiếng Nhật là 頭の膝,
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến đầu gối:
足(あし): chân
ふくらはぎ: bắp chân
すね: cẳng chân
大腿(だいたい): bắp đùi
下腿(かたい): bắp chân
足首(あしくび): cổ chân
踵(かかて): gót chân
足の甲(あしのこう): mu bàn chân
くるぶし: mắt cá chân
足の裏(あしのうら): lòng bàn chân
つま先(つまさき): đầu ngón chân
足の指(あしのゆび): ngón chân
足の親指(あしのおやゆび): ngón chân cái
足の人差し指(あしのひとさきゆび): ngón chân trỏ
足の中指(あしのなかゆび): ngón chân giữa
足の薬指(あしのくすりゆび): ngón áp út
足の小指(あしのこゆび): ngón út
Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến đầu gối:
長い間しゃがんでいたから膝が痛いよ。
Nagai aida shagandeita kara hiza ga itai do.
Đầu gối của tôi bị đau do ngồi xổm trong thời gian dài.
無理な運動で体の膝を痛めてしまった。
Muri na undo de karada no hiza o itamate shimatta.
Đầu gối của tôi bị đau do vận động không đúng cách.
遠方に足を運ぶまでもなく、ネットを通じて地方の特産品が手に入る時代になった。
Enpō ni ashi o halobu made monaku, netto o tsījite chihō no tokusanhin ga ten i hairu jidai no natta.
Chúng ta đang ở trong cái thời đại mà điều đặc biệt là mọi thứ có thể đặt qua trực tuyến mà không cần đi đâu xa.
Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/