Đệ tử trong tiếng Nhật

368

Đệ tử trong tiếng Nhật, bạn đã lớn tuổi nhưng bạn vẫn làm công việc truyền thống và suy ngẫm lại những gì đã qua thì đến nay bạn vẫn chưa nhận đệ tử và truyền lại cái nghề đáng quý và trân trọng này, nhưng đệ tử cũng là cái duyên nên đâu dễ tìm mà truyền nghề, cũng là 1 cái khó khăn trong thời buổi này, thôi thì cùng tôi dịch ngay đệ tử trong tiếng Nhật nhé.

Đệ tử trong tiếng Nhật

Đệ tử dịch sang tiếng Nhật là deshi (弟子).

Một số từ xưng hô trong tiếng Nhật.

Ngôi thứ nhất.

Watashi (私): Tôi, dùng trong hoàn cảnh thông thường, lịch sự.

Boku (僕): Tôi, chỉ dùng cho nam.

Ore (おれ): Tao, dùng cho trường hợp thân mật bạn bè, người thân thiết.

Watashitachi (わたしたち): Chúng tôi.

Ngôi thứ hai.

Anata (あなた): Bạn.

Shokun (しょくん): Các bạn.

Kimi (きみ): Em.

Omae (おまえ) hoặc Temae (てまえ): Mày.

Ngôi thứ ba.

Kare (かれ): Anh ấy.

Kanojou (かのじょう): Cô ấy.

Karera (かれら): Họ.

Anohito (あの人), Anokata (あの方): Vị ấy, ngài ấy.

>> Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/