Lạc hậu tiếng Anh là gì?

1082

Lạc hậu tiếng Anh là gì?, thời gian lúc nào cũng thay đổi không ai chờ đợi ai mãi được vì thế khi sự vật hay bất kể thứ gì thay đổi thì bạn phải nhanh chóng thích nghi và chấp nhận như vậy mới là người tức thời chứ bạn sống mà cứ hoài niệm cũ không chịu thay đổi thì bạn rất dễ bị thất bại trong mọi việc và cũng sẽ khó thành công, người khác sẽ nói bạn là lạc hậu, hãy cùng tôi dịch từ lạc hậu sang tiếng anh xem thế nào nhé.

Lạc hậu tiếng Anh là gì?

Lạc hậu tiếng Anh là backward, phiên âm /ˈbӕkwəd/

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang rẻ
  2. cho thuê cổ trang rẻ
  3. cho thuê cổ trang
  4. cần thuê cổ trang rẻ
  5. cho thuê cổ trang rẻ

Một số cụm từ tiếng Anh liên quan đến lạc hậu.

Behind the times: Lỗi thời.

Underdeveloped country: Đất nước kém phát triển.

Backward ideology: Tư tưởng lạc hậu.

Backward technology: Công nghệ lạc hậu.

Backward economy: Kinh tế lạc hậu.

Một số mẫu câu tiếng Anh về lạc hậu.

A technologically backward company.

Một công ty lạc hậu về công nghệ.

It’s in the poorer, underdeveloped eastern region of the country that the biggest problems exist.

Khu vực phía đông nghèo nàn, kém phát phát triển của đất nước còn tồn tại những vấn đề lớn nhất.

Many of these regions are very underdeveloped.

Nhiều trong số những khu vực này rất kém phát triển.

People still think of it as a backward country.

Mọi người vẫn nghĩ về nó như một đất nước lạc hậu.

The state needs to reform its backward election laws.

Nhà nước cần cải cách luật bầu cử lạc hậu.

A backward country or society does not have modern industries and machines.

Một đất nước hay xã hội lạc hậu không có các ngành công nghiệp và máy móc hiện đại.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/