Quốc khánh tiếng anh là gì

613

Quốc khánh là ngày lễ chính thức của Việt Nam, diễn ra vào ngày 2 tháng 9 hằng năm, kỷ niệm ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn độc lập tại Quảng trường Ba Đình, Hà Nội, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, một trong các tiền thân của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. Vậy quốc khánh tiếng anh là gì bạn đã biết chưa, nếu chưa đừng bỏ lỡ bài viết này nhé!

Quốc khánh 2/9 là ngày gì?

Quốc khánh 2/9 là một trong những ngày lễ quan trọng của Việt Nam. Vì đây là ngày đánh dấu những bước chuyển mình của cách mạng Việt Nam từng bước tiến lên xã hội chủ nghĩa. Đặc biệt, đây cũng là ngày mà Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn độc lập khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa tại quảng trường Ba Đình lịch sử trước sự chứng kiến của hàng nghìn người dân cả nước. Thông qua bản Tuyên ngôn, Bác không chỉ lên án, tố cáo tội ác của kẻ thù mà còn dõng dạc khẳng định độc lập chủ quyền của Việt Nam. Việt Nam là một quốc gia độc lập, các nước đế quốc không được xâm chiếm bất kể là vì lý do gì đi nữa.

Hà Nội trang hoàng rực rỡ cờ hoa mừng 74 năm Quốc khánh 2/9

Quốc khánh tiếng anh là gì

Quốc khánh tiếng anh là “National Day”

Một số từ vựng tiếng anh về ngày Quốc khánh

  • Independence day/ The National Day : Ngày quốc khánh
  • Democracy (n) : chế độ dân chủ
  • Celebration (n) : sự kỷ niệm
  • Declaration of Independence (n) : Tuyên ngôn độc lập
  • Nation (n) : quốc gia
  • Patriotic (adj) : yêu nước
  • Flag (n): lá cờ
  • Revolutionary War (n): Chiến tranh cách mạng
  • Colony (n): thuộc địa
  • Liberty (n) quyền tự do
  • Government (n): Chính quyền
  • Holiday (n): kỳ nghỉ, ngày nghỉ
  • Declaration of Independence: Tuyên ngôn độc lập

Tên các ngày lễ trong tiếng Anh

Ngày lễ thế giới

  • New Year: năm mới
  • National Day: Quốc khánh
  • Easter: lễ Phục Sinh
  • Christmas: Giáng sinh
  • April Fool’s Day: ngày Cá tháng tư/ ngày nói dối
  • Valentine’s Day: lễ tình nhân
  • Thanksgiving: lễ tạ ơn
  • Hallowen: lễ hội hóa trang
  • Mother’s Day: ngày của Mẹ
  • Father’s Day: ngày của Cha
  • Remembrance Day: ngày Thương binh liệt sĩ
  • Teacher’s Day: ngày Nhà giáo

Ngày lễ Việt Nam bằng tiếng Anh

  • Lunar New Year: tết Nguyên Đán
  • Kitchen Guardians: ông Táo chầu trời
  • New Year’s Eve: đêm giao thừa
  • New Year’s Day: ngày đầu năm mới
  • Mid – Autumn Festival: tết Trung thu
  • Hung Kings Commemorations: giỗ tổ Hùng Vương
  • Dien Bien Phu Victory Day: ngày Chiến thắng Điện Biên Phủ
  • President Ho Chi Minh’s Birthday: ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
  • August Revolution Commemorations Day: ngày Cách mạng Tháng 8
  • Buddha’s birthday: lễ Phật Đản

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/