Đồ second hand tiếng Nhật là gì?

227

Đồ second hand tiếng Nhật là gì?,không phải ai cũng có điều kiện để mua đồ chính hiệu, đồ đã qua sử dụng luôn được 1 nhóm người có thu nhập thấp thường xuyên săn mua mỗi ngày, đồ second hand có nhiều mẫu mã cũng còn mới lắm nhưng giá tiền mua thì rẻ hơn phân nữa so với đồ mới nên cũng được ưa chuộng nhiều trong vài năm lại đây.

Đồ second hand tiếng Nhật là gì?

Đồ second hand (中古品: chyuukohin)

Ví dụ:

これは中古品が、新しいです。

Kore wa chūko-hin ga, atarashīdesu.

(Tuy là đồ đã qua sử dụng nhưng vẫn rất còn mới).

安心して取引できる日本の中古品市場、なぜこんなにも発達したのか。

Anshin shite torihiki dekiru Nihon no chūko-hin ichiba, naze kon’nanimo hattatsu shita no ka.

(Thị trường đồ second hand ở Nhật bản là nơi có thể an tâm mua bán. Tại sao nó lại phát triển đến vậy?).

私は中古車を買う余裕などなく、ましてや新車などはもってのほかだ。

Watashi wa chūko-sha o kau yoyū nado naku, mashiteya shinsha nado wa mottenohokada.

(Tôi không thể đủ khả năng để mua một chiếc xe hơi đã qua sử dụng, huống chi là một chiếc xe hơi mới).

兄は中古車を買ったので、それはあまり高くなかった。

Ani wa chūko-sha o kattanode, sore wa amari takakunakatta.

(Anh trai tôi đã mua một chiếc xe cũ nên nó cũng không đắt lắm).

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/