thành viên liên danh tiếng anh là gì

620

Các hình thức tổ chức doanh nghiệp thường có những loại nào? Bạn có biết Thành viên liên danh tiếng Anh là gì không? Nếu có thắc mắc trên xin mời bạn đọc bài viết sau đây.

Thành viên liên danh tiếng Anh là gì? Tìm hiểu từ vựng liên quan đến Kinh doanh, tài chính doanh nghiệp qua chủ đề ngày hôm nay, những thông tin thú vị đang chờ đón bạn bên dưới.

Thành viên liên danh trong đấu thầu là phổ biến hơn hết do có hai hay nhiều nhà thầu cùng tham gia đấu thầu, khi đó sẽ có một thành viên đứng đầu liên danh.

Thành viên liên danh tiếng Anh là gì?

Thành viên liên danh tiếng Anh là: Joint venture member

Phát âm từ Thành viên liên danh tiếng Anh là: /dʒɔɪnt  ˈventʃər  ˈmembər/

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến thành viên liên danh – Kinh doanh – Tài chính doanh nghiệp

  • Downturn: thời kỳ suy thoái
  • Recession: tình trạng suy thoái
  • Depression: tình trạng đình đốn
  • Financial crisis: khủng hoảng tài chính
  • To cut interest rates: cắt giảm lãi suất
  • Personal finances: tài chính cá nhân
  • Loan: cho vay
  • Mortgage: thế chấp
  • Default: sự vỡ nợ
  • Foreclosure (=repossession): sự xiết nợ
  • To be bust: bị phá sản
  • Savings accounts: tài khoản tiết kiệm
  • To be made redundant: bị sa thải
  • Accounting entry: bút toán
  • Accrued expenses: Chi phí phải trả
  • Accumulated: lũy kế
  • Assets: Tài sản
  • Balance sheet: Bảng cân đối kế toán
  • Bookkeeper: người lập báo cáo
  • Capital construction: xây dựng cơ bản
  • Cash: Tiền mặt
  • Cash at bank: Tiền gửi ngân hàng
  • Cash in hand: Tiền mặt tại quỹ
  • Cash in transit: Tiền đang chuyển
  • Check and take over: nghiệm thu
  • Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng
  • Deferred expenses: Chi phí chờ kết chuyển
  • Deferred revenue: Người mua trả tiền trước
  • Retained earnings: Lợi nhuận chưa phân phối
  • Revenue deductions: Các khoản giảm trừ
  • Sales expenses: Chi phí bán hàng
  • Sales rebates: Giảm giá bán hàng
  • Sales returns: Hàng bán bị trả lại
  • Trade creditors: Phải trả cho người bán
  • Cash flow statement: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • Central Bank: ngân hàng trung ương
  • Finance minister: bộ trưởng tài chính

Quy định cho các thành viên liên danh trong đấu thầu. 

Tất cả các thành viên liên danh phải có năng lực tương ứng để thực hiện các dự án đấu thầu, nếu năng lực của nhà thầu được quy định trong các quy định quốc gia hoặc hồ sơ mời thầu liên quan thì tất cả các bên trong liên danh phải có năng lực phù hợp. Tổ hợp gồm các đơn vị trong cùng ngành thì xác định trình độ theo đơn vị có trình độ thấp hơn. (Ví dụ: trong một liên danh bao gồm ba nhà thầu, hai trong số đó có trình độ A và một là cấp B, thì liên danh chỉ có thể được phân loại là cấp B.)

Các thành viên liên danh ký thỏa thuận đấu thầu liên danh, trong đó quy định rõ công việc và trách nhiệm mà hai bên dự định đảm nhận và trình thỏa thuận đấu thầu liên danh cùng với hồ sơ mời thầu cho nhà thầu. Nếu liên danh trúng thầu, các bên trong liên danh phải ký hợp đồng với bên mời thầu và liên đới chịu một số trách nhiệm đối với dự án đã trúng thầu.

Bên mời thầu không buộc các nhà thầu thành lập liên danh để đấu thầu chung và không hạn chế cạnh tranh giữa các nhà thầu. Trường hợp nhà thầu chấp nhận gói thầu và tiến hành sơ tuyển thì nhà thầu sẽ hình thành liên danh trước khi nộp hồ sơ dự sơ tuyển. Nếu tổ hợp thêm hoặc bớt hoặc thay đổi thành viên sau khi sơ tuyển thì hồ sơ dự thầu không hợp lệ.

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/