Trích xuất tiếng Anh là gì? Định nghĩa của trích xuất trong tiếng Anh và từ vựng liên quan tất cả đều có trong chủ đề ngày hôm nay, cùng nhau bắt đầu nhé.
Bạn đã từng viết một báo cáo thực tập hay làm một chuyên đề tốt nghiệp, khi muốn dẫn lời của một tác giả hoặc một cuốn sách nào đó, sau đoạn nội dung dẫn vào, bạn sẽ chú thích rằng trích dẫn tư:”…” – đó là một dạng của trích xuất. Vậy Trích xuất tiếng Anh là gì? Cùng tìm hiểu câu trả lời qua bài viết sau đây.
Nội dung chính
Trích xuất tiếng Anh là gì?
Trích xuất tiếng Anh là: Extract
Phát âm từ trích xuất tiếng Anh là: /ˈekstrækt/
Định nghĩa từ “Trích xuất” trong tiếng Anh
Đầu tiên Extract có thể hiểu như là là một danh từ: extract (from something) a short passage from a book, piece of music, etc. that gives you an idea of what the whole thing is like (trích xuất (từ một cái gì đó) một đoạn văn ngắn từ một cuốn sách, bản nhạc, v.v. cho bạn ý tưởng về toàn bộ sự việc là như thế nào)
Ví dụ như: The following extract is taken from his new post (Phần trích sau được trích từ bài viết mới của anh ấy)
Nghĩa thứ hai của từ Extract: a substance that has been obtained from something else using a particular process (một chất thu được từ một thứ khác bằng một quy trình cụ thể) – định nghĩa này từ extract mang nghĩa nghiêng nhiều hơn về “chiết xuất”
Ví dụ cho định nghĩa này như sau: body cream containing natural plant extracts (kem dưỡng thể có chiết xuất từ thực vật tự nhiên)
Dòng họ nhà từ Extract
Họ hàng của một từ là dạng cơ sở của một từ cộng với các dạng suy luận và dạng bắt nguồn của nó được tạo ra với các hậu tố và tiền tố cộng với các từ ghép của nó, có nghĩa là tất cả các từ có nguồn gốc từ nguyên chung, một số từ mà ngay cả người bản ngữ cũng không nhận ra là có liên quan
“Word Family” của từ Extract:
- extra- prefix: tiền tố phụ
- extracorporeal adjective: tính từ ngoài cơ thể
- extract noun: trích xuất danh từ
- extract verb: trích động từ
- extraction noun: danh từ chiết xuất
Một số từ vựng liên quan dành cho bạn
Vì việc trích xuất hay trích dẫn phần lớn và phổ biến nhất là trong lĩnh vực viết, hành văn. Bởi vì ai cũng bắt nguồn hoặc lấy cảm hứng tìm một điều gì đó, không ai trên đời này có thể tự mình suy nghĩ ra tất cả được.
Literary genre | Thể loại văn học |
Verse form | Dạng câu |
Genre | Thể loại |
Paradigmatic | Thuộc về mô thức |
Limerick | Limerick |
Literature | Văn chương |
Literary | Văn chương |
Folktale | Truyện dân gian |
Free verse | Thơ tự do |
Unrhymed | Không được nói |
Emotive | Cảm xúc |
Literary criticism | Phê bình văn học |
Poetry | Thơ phú |
Epistolary | Biên thơ |
Epic | Sử thi |
Literary study | Nghiên cứu văn học |
Pentameter | Tham số |
Theatrical performance | Hiệu suất sân khấu |
Drama | Kịch |
Rhyme | Vần điệu |
Prose | Văn xuôi |
Prescriptive | Mô tả |
Canonical | Kinh điển |
Fiction | Viễn tưởng |
Alliteration | Phép điệp âm |
Nonfiction | Phi hư cấu |
Artwork | Tác phẩm nghệ thuật |
Verse | Thơ |
Prosody | Ưu tú |
Syllable | Âm tiết |
Epic poem | Thơ sử thi |
Science fiction | Khoa học viễn tưởng |
Iambic | Iambic |
Poetic | Thơ mộng |
Aristotle | Aristotle |
Naturalism | Chủ nghĩa tự nhiên |
Novel | Cuốn tiểu thuyết |
Essay | Tiểu luận |
Metric | Số liệu |
Rhyming | Vần điệu |
Satire | Châm biếm |
Trên đây là một số từ vựng chuyên về nghề viết và ngành viết để các bạn tham khảo. Nếu bạn có phát hiện những sai sót trong bài viết hoặc có bất kỳ đóng góp nào cho nội dung trên đây, xin vui lòng để lại ở phần bình luận nhé. Chúc bạn đọc sức khỏe và thành công.
Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/