Yêu xa tiếng Nhật là gì

364

Yêu xa tiếng Nhật là gì,bản thân bạn không hề muốn yêu xa chút nào nhưng cuộc đời đưa đẩy không phải mình muốn là đươc, ngay tại khu vực bạn đang sống, bạn cố gắng tìm cho mình 1 người bạn gái phù hợp nhưng đâu hề dễ tìm, không tìm được nhưng khi qua facebook bạn đã tìm được 1 nửa của mình tại miền tây Cần Thơ, dù yêu xa nhưng tình cảm lại vô cùng sâu đậm

Yêu xa tiếng Nhật là gì

Yêu xa trong tiếng Nhật được viết bằng một cụm từ Hán là 遠距離恋愛 cách đọc là えんきょりれんあい

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan về tình yêu như:

一目惚れ (ひとめぼれ): Tình yêu sét đánh.

片思い (かたおもい): Yêu đơn phương.

運命の人 (うんめいのひと): Người định mệnh.

恋に落ちる (こいにおちる): Phải lòng.

恋敵 (こいがたき): Tình địch.

両想い (りょうおもい): Tình yêu từ 2 phía.

初恋 (はつこい): Mối tình đầu.

付き合う (つきあう): Hẹn hò.

永遠の愛 (えいえんのあい): Tình yêu vĩnh cửu.

悲恋 (ひれん): Tình yêu mù quáng.

約束する (やくそくする): Hẹn hò, hứa hẹn.

約束を忘れる (やくそくをわすれる): Quên hẹn.

約束を破る (やくそくをやぶる): Không giữ hẹn.

けんかする: Cãi nhau.

仲直りする (なかなおりする): Làm lành, hòa giải.

世話になる (せわになる): Được chăm sóc.

世話をする (せわをする): Chăm sóc.

プレゼントを渡す (プレゼントをわたす): Tặng quà.

恋文 (こいぶみ): Thư tình.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/