12 Con Giáp tiếng Trung là gì

488

12 Con Giáp tiếng Trung là gì,bạn đang nằm trong con giáp nào trong 12 con giáp, mỗi người sinh ra điều có 1 con giáp nhất định, con giáp được nói theo phong thủy vô cùng quan trọng, giàu hay nghèo cũng dựa vào con giáp mà ra, theo cách tính phong thúy vd con giáp + giờ sinh ra kết quả là số bạn đó sẽ ra làm sao, sau này giàu hay nghèo

12 Con Giáp tiếng Trung là gì

12 Con Giáp tiếng trung là 十二地支 (shíèrdìzhī), Tý (Chuột), Sửu (Trâu), Dần (Hổ), Mão (Mèo/Thỏ), Thìn (Rồng), Tỵ (Rắn), Ngọ (Ngựa), Mùi (Dê/Cừu), Thân (Khỉ), Dậu (Gà), Tuất (Chó), Hợi (Heo).

10 thiên can:

Giáp: 甲 (jiǎ).

Ất: 乙 (yǐ).

Bính: 丙 (bǐng).

Đinh: 丁 (dīng).

Mậu: 戊 (wù).

Kỷ: 己 (jǐ).

Canh: 庚 (gēng).

Tân: 辛 (xīn).

Nhâm: 壬 (rén).

Quý: 癸 (guǐ).

12 Con Giáp:

Tý (Chuột): 老鼠 (lǎoshǔ).

Sửu (Trâu): 牛 (niú).

Dần (Hổ): 老虎 (lǎohǔ).

Mão (Mèo/Thỏ): 猫/兔子 (māo/tùzi).

Thìn (Rồng): 龙 (lóng).

Tỵ (Rắn): 蛇 (shé).

Ngọ (Ngựa): 馬 (mǎ).

Mùi (Dê/Cừu): 羊 (yáng).

Thân (Khỉ): 猴子 (hóuzi).

Dậu (Gà): 鸡 (jī).

Tuất (Chó): 狗 (gǒu).

Hợi (Heo): 猪 (zhū).

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/