Sóng thần tiếng Nhật là gì

464

Sóng thần tiếng Nhật là gì,ai mà không muốn bình yên nhưng mấy ai tìm được 2 chữ bình yên ấy, những căn nhà giáp biển luôn chực chờ sự nguy hiểm vô hình, có nhiều người bảo khuyên bạn và gia đình nên đi nơi khác để ở, nhằm mục đích bảo toàn cho tính mạng của mình vì sóng thần luôn không biết bao giờ xuất hiện, có khi đang ngủ khuya đến cuốn phăng hết các tòa nhà đi thì quá muộn màng

Sóng thần tiếng Nhật là gì

Sóng thần tiếng Nhật là tsunami (津波)

Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề thảm họa thiên nhiên.

Saigai (災害): Thảm họa.

Jishin (地震): Động đất.

Taifuu (台風): Bão.

Kouzui (洪水): Lũ lụt.

Teiboukekkai (堤防決壊): Vỡ đê.

Hisame (氷雨): Mưa đá.

Tatsumaki (竜巻): Vòi rồng, lốc xoáy.

Hideri (日照り): Hạn hán.

Yamagashi (山火事): Cháy rừng.

Funkazan (噴火山): Núi lửa phun trào.

Fubuki (吹雪): Bão tuyết.

Reigai (冷害): Rét đậm, rét hại.

Sunaarashi (砂嵐): Bão cát.

Nadare (雪崩): Tuyết lở.

Yoshin (余震): Dư chấn.

Gakekuzure (がけ崩れ): Sạt lở đất.

Boufuuu (暴風雨): Giông tố.

Rakurai (落雷): Sấm sét.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/