Nhõng nhẽo tiếng Nhật là gì,bạn đang có 1 người bạn gái thật đáng yêu, bạn gái bạn có 1 cái tính bánh bèo mà rất nhõng nhẽo, không hiểu thế nào mà bạn lại yêu thích cái tính tình ấy, cảm giác được người bạn gái nhõng nhẽo khiến bạn thích thú và vui mỗi khi đi làm về, biết bao nhiêu mệt mỏi dần tan biến hẳn, nếu đang học tiếng Nhật hãy cùng mình dịch từ nhõng nhẽo nhé.
Nhõng nhẽo tiếng Nhật là gì
Nhõng nhẽo tiếng Nhật là 甘えん坊
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến nhõng nhẽo:
可愛い (かわいい): đáng yêu
優しい (やさしい): dịu dàng
純真な (じゅんしんな): ngây thơ
繊細な (せんさいな): nhạy cảm
心が狭い (こころがせまい): nhỏ nhen
無礼な (ぶれいな): vô lễ
疑り深い (うたぐりふかい): đa nghi
活発な (かっぱつな): hoạt bát
短気な (たんきな): nóng tính
子供っぽい(こどもっぽい): trẻ con
欲張りな(よくばりな): tham lam
Một số câu ví dụ tiếng Nhật liên quan đến nhõng nhẽo:
あいつは末っ子だから、甘えん坊な性格です。
Aitsu wa suekko da kara, amaenbou na seikaku desu.
Bởi vì người đó là con út, nên có tính cách nũng nịu.
妹は子供の頃から、母に甘えている。
Imouto wa kodomo no koro kara, haha ni amaete iru.
Em gái tôi được mẹ nuông chiều từ nhỏ.
子供みたいに振る舞うのはやめなさい。
Kodomo mitai ni furumau no wa yama nasai.
Đừng cư xử như một đứa trẻ
>> Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/