Trẻ em tiếng Hàn là gì

564

Trẻ em tiếng Hàn là gì,đất nước nào cũng quan trọng trong việc đào tạo các bé ngay từ nhỏ là trụ cột là tương lai của đất nước sau này, trẻ em là những búp mầm cần được dạy dỗ thật kỹ tránh tiếp xúc với những cái không hay trong xã hội sẽ tác động đến tinh thần của các em, trẻ em nên có cái nhìn và dạy dỗ thật tốt sẽ giúp nhiều cho đất nước

Trẻ em tiếng Hàn là gì

Trẻ em tiếng Hàn là 어린이 (eolin-i).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Những từ vựng và câu tiếng Hàn liên quan đến trẻ em

아이 (ai): Em bé, trẻ em.

청소년 (cheongsonyeon): Thanh thiếu niên.

어린이 방 (eolin-i bang): Phòng trẻ em.

아이좌석 (aijwaseog): Chỗ ngồi dành cho trẻ em.

소아조로증 (soajolojeung): Chứng lão hóa sớm ở trẻ em.

소아 청소년과 (soa cheongsonyeongwa): Khoa nhi.

소아비만 (soabiman): Chứng béo phì ở trẻ.

어린이집 (eolin-ijib): Nhà trẻ.

어린이날 (eolin-inal): Ngày thiếu nhi.

사춘기 (sachungi): Tuổi dậy thì.

졸라대다 (jolladaeda ): Nhõng nhẽo.

고아 (goa): Trẻ mồ côi.

아이에게 먹이다 (aiege meog-ida): Cho em bé ăn.

어린이 유치원 (eolin-i yuchiwon ): Trường mẫu giáo.

아이를 업다 (aileul eobda): Cõng em bé.

아이에게 동화를 읽어주다.

(aiege donghwaleul ilg-eojuda)

Đọc truyện cho con.

아이들과 시간을 보내다.

(aideulgwa sigan-eul bonaeda)

Dành thời gian cho con.

아기를 야단치다 (agileul yadanchida ): Mắng con

자식을 교육하다 (jasig-eul gyoyughada): Giáo dục con trẻ.

어린이는 들어갈 수 없다.

(eolin-ineun deul-eogal su eobsda)

Nếu là trẻ em thì không thể vào.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/