ad trong tiếng anh là gì

467

Ad trong tiếng Anh là gì? Bạn có biết từ Ad viết tắt là gì trong tiếng Anh không? Bài viết sau đây sẽ cho bạn một câu trả lời đầy đủ và thú vị nhất

Ad trong tiếng Anh là gì? Từ Ad có mấy nghĩa trong tiếng Anh, các thông tin liên quan đến nghĩa của từ Ad trong tiếng Anh như thế nào? Cùng nhau tìm hiểu nhé.

Ad trong tiếng Anh là gì?

Ad trong tiếng Anh mang 2 nghĩa:

Administration

Ad trong tiếng Anh là: Administration

Phát âm Ad – Administration là: /ədˌmɪnɪˈstreɪʃn/

Định nghĩa Administration : the activities that are done in order to plan, organize and run a business, school or other institution. (các hoạt động được thực hiện để lập kế hoạch, tổ chức và điều hành một doanh nghiệp, trường học hoặc tổ chức khác)

Ví dụ: Administration costs are passed on to the customer. (Chi phí quản lý được chuyển cho khách hàng).

Advertising

Ad trong tiếng Anh là: Advertising

Phát âm từ Ad – Advertising trong tiếng Anh là: /ˈædvərtaɪzɪŋ/

Định nghĩa Advertising : ​the activity and industry of advertising things to people on television, in newspapers, on the internet,… (Hoạt động và ngành quảng cáo những thứ đến mọi người trên truyền hình, báo chí, internet, …)

Ví dụ: The company’s print and digital advertising rose compared with the same period a year ago. (Quảng cáo in ấn và kỹ thuật số của công ty tăng so với cùng kỳ năm trước).

Từ vựng tiếng Anh liên quan tới AD – Quản trị

  • liability: khoản nợ, trách nhiệm
  • Foreign currency: ngoại tệ
  • depreciation: khấu hao
  • Surplus: thặng dư
  • Financial policies: chính sách tài chính
  • Home/ Foreign maket: thị trường trong nước/ ngoài nước
  • moderate price: giá cả phải chăng
  • monetary activities: hoạt động tiền tệ
  • speculation/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ
  • price_ boom: việc giá cả tăng vọt
  • hoard/ hoarder: tích trữ/ người tích trữ
  • dumping: bán phá giá
  • economic blockade: bao vây kinh tế
  • embargo: cấm vận
  • mortage: cầm cố , thế nợ
  • share: cổ phần
  • shareholder: người góp cổ phần
  • account holder: chủ tài khoản
  • guarantee:bảo hành
  • insurance: bảo hiểm
  • conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
  • tranfer: chuyển khoản
  • agent: đại lý, đại diện
  • customs barrier: hàng rào thuế quan
  • invoice: hoá đơn
  • mode of payment: phuơng thức thanh toán
  • financial year: tài khoá
  • joint venture: công ty liên doanh
  • instalment: phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
  • earnest money: tiền đặt cọc
  • payment in arrear: trả tiền chậm
  • confiscation: tịch thu
  • preferential duties: thuế ưu đãi
  • National economy: ktế quốc dân

Công việc của một Admin Facebook là gì?

Bạn có biết rằng việc điều hành cộng đồng Facebook – Admin Facebook là khó nhất, khó chịu nhất và bạn làm gì hàng ngày không? Đó không phải là tuyển thành viên mới tham gia, cũng không phải là tìm kiếm bài đăng để đăng. Đó là việc chọn tài khoản quảng cáo từ hàng trăm thành viên mới đăng ký tham gia mỗi ngày. Cứ nửa giờ một lần, các câu lạc bộ tuần tra đã gây choáng váng và kinh ngạc cho cả hàng triệu người, bạn tuyệt đối không tin, và xóa bài viết về trang trại rác mà tôi đã làm sai trong 30 năm qua.

Mặc dù quản trị viên của câu lạc bộ Facebook từng có thể chỉ định nhiều quản trị viên để quản lý câu lạc bộ, nhưng rủi ro là tất cả các quản trị viên đều có quyền như nhau. Mỗi quản trị viên có thể chỉ định quản trị viên, xóa quản trị viên khác và chỉnh sửa câu lạc bộ. Cài đặt, chẳng hạn như thay đổi tên câu lạc bộ, ảnh bìa hoặc cài đặt quyền riêng tư, tương đương với việc trao quyền câu lạc bộ cho người khác.

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/