Sở công thương TP. HCM tiếng Anh là gì?

3474

Bạn có bao giờ có cong việc cần đi đến sở công thương TP. HCM chưa? Thế bạn có biết sở công thương TP. HCM tiếng Anh là gì không? 

Bài viết hôm nay sẽ cho bạn biết sở công thương TP. HCM tiếng Anh là gì, cùng với đó là một số thông tin về sở công thương TP. HCM cũng như là từ vựng tiếng Anh các cơ quan nhà nước. Cùng bắt đầu nhé.

Sở công thương TP. HCM tiếng Anh là gì?

Sở công thương TP. HCM tiếng Anh là: Ho Chi Minh City Department of Industry and Trade

Phát âm tiếng Anh của sở công thương là: /dɪˈpɑːrtmənt əv ˈɪndəstri ənd treɪd/

Thông tin liên hệ sở công thương TP. HCM

Dưới đây là một số thông tin liên quan đến Sở công thương TP HCM bao gồm:  nhiệm vụ, giờ mở cửa cũng như thông tin liên hệ

Nhiệm vụ của sở công thương TP. HCM 

Nhiệm vụ cũng như chức năng của sở công thương TP. HCM là thực hiện các công việc một số thủ tục hành chính chẳng hạn như cấp giấy phép hoạt động cho các doanh nghiệp hoặc những tổ chức, tập thể có những nhu cầu liên quan đến công nghiệp và thương mại, ví dụ như: 

Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ hàng hóa công ty nước ngoài

Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa

Giấy phép thành lập cớ sở bán lẻ

Giờ làm việc của sở công thương TP. HCM 

Sở công thương TP HCM hiện có 2 cơ sở: cơ sở Hai Bà Trưng tại Quận 3 và cơ sở ngay Lý Tự Trọng tại quận 1. Sở công thương TP. HCM hoạt động theo giờ hành chính như các cơ quan nhà nước khác. Thời gian làm việc của Sở công thương TP. HCM là từ 7h30 đến 17h các ngày thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm và thứ sáu hằng tuần.

Đường dây nóng sở công thương TP. HCM

 Điện thoại: + 84 283 829 6322 / + 84 283 829 8018

Gọi tên các cơ quan nhà nước bằng tiếng Anh

  • Bộ Công an > Ministry of Public Security (MPS)
  • –  Bộ Ngoại giao > Ministry of Foreign Affairs (MOFA)
  • –  Bộ Tư pháp > Ministry of Justice (MOJ)
  • –  Bộ Tài chính > Ministry of Finance (MOF)
  • –  Bộ Công Thương > Ministry of Industry and Trade (MOIT)
  • –  Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội > Ministry of Labour, War invalids and Social Affairs (MOLISA)
  • –  Bộ Giao thông vận tải  > Ministry of Transport (MOT)
  • –  Bộ Xây dựng  > Ministry of Construction (MOC)
  • –  Bộ Thông tin và Truyền thông  > Ministry of Information and Communications (MIC)
  • –  Bộ Giáo dục và Đào tạo  > Ministry of Education and Training (MOET)
  • –  Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn  > Ministry of Agriculture and Rural Development (MARD)
  • –  Bộ Kế hoạch và Đầu tư > Ministry of Planning and Investment (MPI)
  • –  Bộ Nội vụ > Ministry of Home Affairs (MOHA)
  • –  Bộ Y tế >  Ministry of Health (MOH)
  •   Đài Tiếng nói Việt Nam >  Voice of Viet Nam (VOV)
  • –  Đài Truyền hình Việt Nam  > Viet Nam Television (VTV)
  • –  Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh > Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration (HCMA)
  • –  Ủy ban  >  Committee/Commission
  • –  Cục  >  Department/Authority/Agency
  • –  Vụ  >  Department
  • –  Học viện >  Academy
  • –  Viện  >  Institute
  • –  Trung tâm  >  Centre
  • –  Ban  >  Board
  • –  Phòng  >  Division
  • –  Vụ Tổ chức Cán bộ  >  Department of Personnel and Organisation
  • –  Vụ Pháp chế  >  Department of Legal Affairs
  • –  Vụ Hợp tác quốc tế  >  Department of International Cooperation

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/