Bạn đã vất vả rồi tiếng Nhật

612

Bạn đã vất vả rồi tiếng Nhật, bạn là chủ doanh nghiệp của 1 công ty, bạn giao cho 1 nhân viên ở lại làm tăng ca với trọng trách khá nặng nề nhưng bạn ấy đã không xin về sớm mà cố gắng ở lại làm hoàn thiện công việc như dự định đến khi bạn quay lại vào buổi tối để lấy 1 chút đồ tại công ty thì bạn bất ngờ và khen bạn nam ấy 1 câu ấm lòng là bạn đã vất vả rồi.

Bạn đã vất vả rồi tiếng Nhật

Bạn đã vất vả rồi tiếng Nhật là otsukaresamadeshita (お疲れ様でした),

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Collagen là gì
  2. Collagen là gì
  3. Collagen là gì
  4. Collagen là gì
  5. Collagen là gì

Một số câu xã giao trong tiếng Nhật khi chào hỏi, khi dùng bữa và khi ở cơ quan.

おはよう  ohayou: Chào buổi sáng.

おはようございます  ohayou gozaimasu: Chào buổi sáng.

こんにちは  konnichiwa: Chào buổi trưa.

こんばんは  konbanwa: Chào buổi tối.

おやすみなさい  oyasuminasai: Chúc ngủ ngon.

いただきます  itadakimasu: Tôi ăn đây.

ごちそうさまでした  gochisousamadeshita: Cám ơn vì bữa ăn.

お先に  osaki ni: Tôi về trước đây.

お先に失礼します  osaki ni shitsurei shimasu: Tôi xin phép về trước.

お疲れ様でした  otsukaresama deshita hoặc ご苦労様でした  gokurousama deshita: Bạn đã vất vả rồi.

お疲れ様でした、お先に失礼します  otsukaresama deshita, osaki ni shitsurei shimasu: Bạn vất vả rồi tôi xin phép về trước nhé.

お疲れさん  otsukaresan: Chào nhé.

Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/