Bận rộn tiếng Anh là gì

888

Bận rộn tiếng Anh là gì,bạn đang trong tình trạng quá tải công việc, vì sao vậy vì vị trí hiện tại bạn đang làm là 1 vị trí quan trọng, kết nối nhiều khâu trong công ty vì thế bạn luôn phải bận rộn làm công việc cả ngày mà cũng không hết, đôi lúc bạn hoa cả mắt về nhà còn đem việc công ty về rồi làm tiếp cho tới khuya, bận rộn đôi khi cũng khiến sức khỏe giảm sút

Bận rộn tiếng Anh là gì

Bận rộn tiếng Anh là busy, phiên âm là ´bɪzi.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan tới bận rộn.

Full /ful/: Đầy.

Hectic /’hektik/: Tất bật.

Putter /´pʌtə/: Bận rộn lăng xăng.

Occupy /’ɔkjuai/: Bận rộn với.

Fluster /´flʌstə/ : Sự bận rộn.

Absorb /əb’sɔ:b/: Miệt mài.

Engross /in´grous/: Mê mải.

Engaged /in´geidʒd/: Bận việc.

Một số mẫu câu tiếng Anh về bận rộn.

He is very busy.

Anh ta rất bận rộn.

He is as busy as a bee.

Anh ấy bận rộn như một con ong.

The busiest hotel profession is July, August every year.

Nghề khách sạn bận rộn nhất là tháng tám hàng năm.

Doctors are busy people.

Các bác sĩ là những người bận rộn.

She’s busy with her homework.

Cô ấy bận công việc ở nhà.

Please go away, can’t you see I’m busy?

Xin anh đi đi, anh không thấy tôi đang bận hay sao?

She’s busy writing letters.

Cô ấy đang bận viết thư.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/