Hộ lý tiếng Anh là gì

864

Hộ lý tiếng Anh là gì,có những công việc mà mỗi khi nhắc đến không ai không khâm phục đó là nghề hộ lý trong bệnh viện, đôi khi vì quá giàu có mà con cái không chăm sóc cha mẹ già, cho tiền hay thuê hộ lý làm giúp những công việc mà đáng lẽ ra con cái họ phải làm để báo hiếu nhưng không, mọi việc điều để hộ lý lo hết, vì thế hộ lý là 1 công việc rất đáng trân trọng

Hộ lý tiếng Anh là gì

Hộ lý tiếng Anh là paramedic, phiên âm là ˌpær.əˈmed.ɪk.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến hộ lý.

Treat /triːt/: Điều trị, chữa trị.

Condition /kənˈdɪʃ.ən/: Tình trạng.

Recovery /rɪˈkʌv.ər.i/: Sự phục hồi.

Suffer /ˈsʌf.ər/: Trải qua.

Career /kəˈrɪər/: Chăm sóc.

Stethoscope /ˈsteθ.ə.skəʊp/: Ống nghe.

Symptom /ˈsɪmp.təm/: Triệu chứng.

Immunization /ɪˈmjuːn/: Tiêm chủng.

Bandage /ˈbæn.dɪdʒ/: Vải băng vết thương.

Surgical mask /ˈsɜː.dʒər.i mɑːsk/: Khẩu trang y tế.

Một số mẫu câu tiếng Anh về hộ lý.

The paramedics staff worked very hard.

Các hộ lý đã làm việc rất chăm chỉ.

When he fell, the local paramedics came to get him.

Khi anh ta ngã xuống, các hộ lý địa phương đã đến đỡ anh ấy.

Some are led by junior doctors, some by paramedics.

Một số được dẫn dắt bởi các bác sĩ cơ sở, một số do hộ lý phụ trách.

Paramedics have made a very valuable contribution to pre-hospital patient care.

Hộ lý đã đóng góp rất nhiều vào việc chăm sóc bệnh nhân trước khi nhập viện.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/