Bẩn tiếng Nhật là gì,hôm nay bạn mặc áo trắng để đi làm nhưng ở công ty đang phát động chương trình trồng cây xanh, và mọi người điều hưởng ứng chương trình đó nhưng trong quá trình bạn trồng cây thì bạn có tiếp xúc nhiều với đất nên vô tình bạn làm bần áo của bạn thì bạn cần phải giặt sạch sau khi đi làm về.
Bẩn tiếng Nhật là gì
Bẩn tiếng Nhật là 汚れ(よごれ- Yogore).
Chắc chắn bạn chưa xem:
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến bẩn:
染み(しみ): Vết bẩn
下水(げすい): Nước bẩn
汚染(おせん): Ô nhiễm
汚れ物(よごれもの): Đồ bẩn
汚れ目(よごれめ): Mắt bẩn
Một số câu ví dụ tiếng Nhật liên quan đến bẩn:
1. 注意して見ると、両端の便器の汚れが目立つ。
Chuui shite miru to, ryoutan no benki no yogore ga medatsu.
Nếu để ý kĩ bạn sẽ thấy rõ vết bẩn ở hai rìa của bồn cầu.
2. 洗っても汚れが落ちないようだったら、別の石鹸を探してあげます。
Aratte mo yogore ga ochinai youdattara, betsu no sekken o sagashite agemasu.
Nếu vết bẩn không biến mất sau khi giặt, tôi sẽ tìm một loại xà phòng khác.
3. 使用に際して汚れが気になる場合は市販の電気毛布カバーを利用したい。
Shiyou ni saishite yogore ga ki ni naru baai wa shihan no denki moufu kabaa o riyou shitai.
Nếu bạn lo lắng về bụi bẩn trong quá trình sử dụng, hãy sử dụng bọc chăn điện có bán trên thị trường.
4. ベランダのガラス戸の汚れが、いつになく目についた。
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/