Bảo hộ tiếng Anh là gì? Từ vựng về an toàn lao động

857

Bảo hộ tiếng anh là gì? Bảo hộ là thuật ngữ nói về sự bảo hộ của pháp luật. Vậy bảo hộ tiếng anh là gì? Từ vựng rất chúng rất có ích giúp chúng ta trong công việc trong học tập cũng như giao tiếp. Bài viết sau đây chúng tôi sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc và các từ vựng khác,

Bảo hộ là gì

Bảo hộ là một thể thức chính trị khi một lãnh thổ tự trị có một xứ khác bảo vệ về mặt ngoại giao và quốc phòng hoặc chỉ về mặt ngoại giao. Ngược lại, nước bị bảo hộ phải chịu một số ràng buộc tùy theo quan hệ. Nước bị bảo hộ theo luật pháp quốc tế thì vẫn toàn vẹn chủ quyền.

Bảo hộ tiếng anh là gì

Bảo hộ tiếng anh là “protection”

Từ vựng về an toàn lao động

  • Protective Clothing /prəˈtektɪv ˈkloʊðɪŋ/: Quần áo bảo hộ
  • Earplugs: /ˈɪrplʌɡz/ (n) : Bịt tai
  • Hard hat: /hɑːd hæt/ (n. phr) Mũ bảo hộ
  • Safety shoes: /ˈseɪfti ʃuːz/ (compound n): giày bảo hộ
  • Hair net: /her net/ (n) Mạng tóc, lưới bảo vệ tóc
  • Safety goggles: /ˈseɪfti ˈɡɑːɡlz/ (compound n) : Kính bảo hộ
  • Dust mask: /dʌst mæsk/ (compound n): Mặt nạ chống bụi
  • Apron:/ˈeɪprən/ (n): Cái tạp dề
  • Coveralls: /ˈkʌvərɔːlz/ (n): Bộ áo liền quần để dùng trong công việc nặng nhọc
  • Face shield: /feɪs ʃiːld/ (compound n) : Mặt nạ chắn
  • (Full-body) safety harness: /fʊl ˈbɑːdi ˈseɪfti ˈhɑːrnɪs/
  • (compound n): Dây đai bảo vệ toàn thân
  • Respirator: /ˈrespəreɪtər/ (n): Mặt nạ phòng hơi độc

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/