Cổ tích tiếng Hàn là gì

222

Cổ tích tiếng Hàn là gì, đôi khi có những cảnh vật hay những câu chuyện không hoàn toàn khó thật mà do con người hay ai đó đã tưởng tượng ra 1 câu chuyện với nhiều nhân vật khác nhau và những nhân vật ấy khắc họa 1 phần giao tiếp thời xưa cho chúng ta thấy, cái được nhắc đến ở đây đó là các câu chuyện cổ tích

Cổ tích tiếng Hàn là gì

Cổ tích tiếng Hàn là 동화 (donghwa)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Collagen là gì
  2. Collagen là gì
  3. Collagen là gì
  4. Collagen là gì
  5. Collagen là gì

Một số từ vựng tiếng Hàn về cổ tích.

동화 (donghwa): Cổ tích.

왕 (wang): Vua.

황후 (hwanghoo): Hoàng hậu.

공주 (gongju): Công chúa.

황자 (hwangja): Hoàng tử.

기사 (kisa): Kỵ sĩ.

요정 (yojeong): Tiên.

나무꾼 (namukkun): Người tiều phu.

농부 (nongbu): Người nông dân.

계모 (kyemo): Mẹ kế.

궁전 (kungjeon): Cung điện.

왕관 (wangkwan): Vương miện.

마차 (macha): Cỗ xe ngựa.

재물 (jaemul): Của cải.

보물 (bomul): Châu báu.

유리구두 (yurikudu): Giày thủy tinh.

마법 (mabeop): Phép thuật.

악독하다 (akdokhada): Độc ác.

시샘하다 (sisaemhada): Đố kỵ.

게으르다 (keeureuda): Lười nhát.

예쁘다 (yebbeuda): Xinh đẹp.

착하다 (chakhada): Tốt bụng.

똑똑하다 (ttokttokhada): Thông minh.

행복하다 (haengbokhada): Hạnh phúc.

부유하다 (buyuhada): Giàu có.

가난하다 (kananhada): Nghèo nàn.

Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/