Sơ cua tiếng Anh là gì? Tại sao lại cần sơ cua

2803

Bạn có bao giờ thấy những loại xe Jeep hay những loại xe bán tải thường hay xuất hiện trên phố rằng, tại sao lại có một cái bánh xe ngoài sau chưa? Đo là bánh sơ cua, dùng trong trường hợp khẩn cấp khi xe bị nổ lốp giữa đường. Vậy Sơ cua tiếng Anh lag gì? Tại sao lại cần sơ cua bạn có biết không?

Sơ cua tiếng Anh là gì?

Sơ cua tiếng Anh là: Prepare

Phát âm sơ cua tiếng Anh là: /prɪˈper/

Nghĩa của từ sơ cua – prepare trong tiếng Anh

Dịch sang tiếng Việt của định nghĩa từ sơ cua-prepare trong tiếng Anh như sau: để làm cho thứ gì đó hoặc ai đó sẵn sàng được sử dụng hoặc để làm điều gì đó – nghĩa là chuẩn bị, sẵn sàng, trong mọi trường hợp khẩn cấp có thể xảy ra.

Ngoài ra prepare còn mang nghĩa khác nữa là: để khiến bản thân sẵn sàng làm điều gì đó hoặc cho điều gì đó mà bạn mong đợi sẽ xảy ra.

Tùy trường hợp và tùy ngữ cảnh giao tiếp cụ thể, prepare có những nghĩa khác nhau, như:

  • Chuẩn bị một cái gì đó để làm cho thức ăn sẵn sàng để ăn.

Ví dụ: She was in the kitchen preparing lunch.

  • Chuẩn bị một cái gì đó (từ một cái gì đó) để tạo ra một loại thuốc hoặc hóa chất, ví dụ như bằng cách trộn các chất khác với nhau

Ví dụ: Remedies prepared from herbal extracts

Ngoài ra ta còn có một cụm từ thông dụng của prepare là “prepare the ground” (for something) – nghĩa là: chuẩn bị mặt bằng (cho một cái gì đó)

Ví dụ như: 

  • ​to make it possible or easier for something to be achieved (Để đạt được điều gì đó khả thi hoặc dễ dàng hơn)
  • The committee will prepare the ground for next month’s meeting (Ủy ban sẽ chuẩn bị mặt bằng cho cuộc họp vào tháng tới)
  • Early experiments with rockets prepared the ground for space travel (Các thí nghiệm ban đầu với tên lửa đã chuẩn bị mặt bằng cho du hành vũ trụ.)

Tại sao mọi thứ trên đời đều cần sơ cua?

Sơ cua là chuẩn bị, bạn đa từng nghe câu nói rằng nếu chuẩn bị đầy đủ thì đã nắm được 50% của chiến thắng chưa? Đó là câu trả lời cho tại sao bạn cần chuẩn bị chu toàn cho tất cả mọi việc xảy ra trên đời, bạn cần sơ cua mọi thứ.

Nhưng cũng có những thứ bạn chỉ cần có một mà thôi, nếu mà có hai hay nhiều thứ cùng một lúc thì cuộc sống của bạn sẽ đi vào hồi kết, đó là vợ. Nên nhớ là chỉ cần có một vợ là đủ nhé, nếu có thêm thì nhớ đừng để bị phát hiện, không là cụ đi thanh thản đấy.

Một số từ vựng tiếng Anh khi đi làm siêu thông dụng

Một trong những nơi bạn cần thể hiện sự chuẩn bị đỉnh nhất đó chính là chỗ bạn làm việc, một người có tính cẩn thận, chuẩn bị đầy đủ trước sau chu toàn thì luôn nhận được sự ngưỡng mộ từ đồng nghiệp và sự tín nhiệm từ cấp trên. Hãy cùng học tiếng Anh những từ vựng cực kỳ thông dụng khi đi làm nhé, nội dung còn có một số cụm từ phổ biến cho bạn tham khảo nữa.

  • notice period: thời gian thông báo nghỉ việc
  • holiday entitlement: chế độ ngày nghỉ được hưởng
  • sick pay: tiền lương ngày ốm
  • holiday pay: tiền lương ngày nghỉ
  • redundancy /ri’dʌndənsi/: sự thừa nhân viên
  • redundant /ri’dʌndənt/: bị thừa
  • to apply for a job: xin việc21. to hire: thuê
  • to fire /’faiə/: sa thải
  • health insurance: bảo hiểm y tế
  • company car: ô tô cơ quan
  • working conditions: điều kiện làm việc
  • qualifications: bằng cấp
  • offer of employment: lời mời làm việc
  • to accept an offer: nhận lời mời làm việc
  • leaving date: ngày nghỉ việc
  • to get the sack (colloquial): bị sa thải
  • salary /ˈsæləri/: lương tháng
  • wages /weiʤs/: lương tuần
  • temporary /ˈtɛmpəˌrɛri/: tạm thời
  • appointment /ə’pɔintmənt/ (for a meeting): buổi hẹn gặp
  • ad or advert /əd´və:t/ (viết tắt của advertisement): quảng cáo
  • contract /’kɔntrækt/: hợp đồng
  • permanent /’pə:mənənt/: dài hạn
  • pension scheme / pension plan: chế độ lương hưu / kế hoạch lương hưu
  • working hours: giờ làm việc

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/