gánh vác tiếng anh là gì

1143

Bạn là một người con giỏi giang, biết đả đương công việc nhà và gánh vác công việc phụ giúp bố mẹ. Vậy bạn có biết Gánh vác tiếng Anh là gì không?

Gánh vác tiếng Anh là gì? Hãy tìm hiểu trong tiếng Anh từ vựng nào mang nghĩa là gánh vác, cùng với một số từ vựng tiếng Anh gánh vác công việc nhà sẽ có tất cả trong bài viết ngày hôm nay.

Gánh vác tiếng Anh là gì? 

Gánh vác tiếng Anh là: Assume

Phát âm từ Gánh vác tiếng Anh là: /əˈsuːm/

Định nghĩa và dịch nghĩa từ gánh vác – assume: to take or begin to have power or responsibility. (bắt đầu có quyền lực hoặc trách nhiệm về một việc gì đó).

Ví dụ như: The court assumed responsibility for the girl’s welfare. (Tòa án đã gánh vác trách nhiệm về quyền lợi của cô gái).

Từ vựng tiếng Anh gánh vác việc nhà

  • Laundry basket: Giỏ cất quần áo
  • Dish towels: Khăn lau bát
  • Iron /aɪən/: Bàn là
  • Ironing board: Bàn để đặt quần áo lên ủi
  • Scrub brush: Bàn chải cứng để cọ sàn
  • Cloth /klɒθ/: Khăn trải bàn
  • Sponge /spʌndʒ/: Miếng bọt biển
  • Liquid soap: Xà phòng dạng lỏng (rửa mặt, rửa tay…)
  • Rubber gloves: Găng tay đắt su
  • Trash can: Thùng rác
  • Broom and dustpan: Chổi quét và hốt rác
  • Mop /mɒp/: Giẻ lau sàn
  • Squeegee mop: Chổi đắt su
  • Turn off /tə:n ɔ:f/: Tắt
  • Get up /get Λp/: Thức dậy
  • To drink /tə driɳk/: Uống
  • Make breakfast /meik ‘brekfəst/: Làm bữa sáng
  • Read newspaper /ri:d’nju:z,peipə/: Đọc báo
  • Brush teeth /brʌʃ/ /ti:θ/: Đánh răng
  • Wash face /wɔʃ feis/: Rửa mặt
  • Have shower /hæv ‘ʃouə/: Tắm vòi hoa sen
  • Ironing /ˈaɪə.nɪŋ/ (n): Việc ủi đồ, là đồ
  • Wash the dishes: Rửa chén
  • Feed the dog: Cho chó ăn
  • Clean the window: Lau cửa sổ
  • Tidy up the room: Dọn dẹp phòng
  • Sweep the floor: Quét nhà
  • Mop the floor: Lau nhà
  • Vacuum the floor: Hút bụi sàn
  • Do the cooking: Nấu ăn
  • Wash the car: Rửa xe hơi
  • Water the plants (phrase): Tưới cây
  • Mow the lawn (phrase): Cắt cỏ
  • Rake the leavesl: Quét lá
  • Take out the rubbish: Đổ rác
  • Dusting /ˈdʌs.tɪŋ/ (n): Quét bụi
  • Paint the fence: Sơn hàng rào
  • Clean the house: Lau dọn nhà cửa
  • Clean the kitchen (phrase): Lau dọn bếp
  • Cook rice: Nấu cơm
  • Mother cooked rice: Cơm mẹ nấu

Mẫu người phụ nữ thích gánh vác việc nhà

Tại sao người ta luôn gán cho người phụ nữ trách nhiệm phải làm việc nhà, còn đàn ông thì không bao giờ giúp vợ gánh vác công việc ấy? Chúng ta cùng tìm hiểu nào.

So với phụ nữ, phụ nữ đảm việc nhà nhiều hơn, trong cuộc sống, chúng ta cũng có thể thấy vợ đi làm về mua rau trên đường, về đến nhà là vào bếp làm ngay trước đó. đi xem bài tập về nhà của bọn trẻ. Một số người đàn ông luôn phàn nàn, khi con cái về nhà, họ tìm mẹ, coi mình như không khí, thậm chí thỉnh thoảng có gọi điện hỏi thăm: “Bố ơi, mẹ đi đâu vậy?

Vậy đàn ông có thực sự không thể làm việc nhà không? Chỉ là trong tư tưởng của họ, họ nghĩ rằng làm việc nhà là giúp vợ, nên họ chỉ nằm dài trên ghế sofa và chơi game sau khi tan sở mà không thấy sai.

Để đàn ông chủ động việc nhà thì lời nói và việc làm của người mẹ rất quan trọng, ngay từ nhỏ mẹ cần nói với con trai rằng việc nhà không chỉ là việc của phụ nữ mà còn là trách nhiệm của đàn ông đối với con cái, liệu dù là con trai hay con gái thì cũng cần học làm việc nhà, đó cũng là một kỹ năng sống.

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/