Luật tiếng Anh là gì? Luật sư là gì?

347

Luật tiếng Anh là gì? Cuộc sống sẽ dễ dàng hơn nếu bạn hiểu luật của cuộc sống, vì trong mọi hoạt động nào cũng cần có luật, người biết được luật chơi sẽ dễ dàng dành được chiến thắng.

Luật tiếng Anh là gì? Luật hay lớn hơn là luật pháp, là một thứ không thể thiếu trong cuộc sống này, vì mọi thứ đều cần có luật, nếu không có luật thì tất cả những thứ xung quanh chúng ta sẽ rối tung lên. Luật giúp cho những hoạt động xung quanh con người diễn ra một cách trật tự và có kiểm soát.

Luật là gì? Nếu bạn không làm gì cả thì vẫn có một luật ảnh hưởng đến bạn, đó chính là luật của thiên nhiên, không làm gì cả nhưng bạn cũng sẽ già đi theo thời gian. Đến với nội dung hôm nay, hãy cùng tìm hiểu về luật và tất tần tật những thứ liên quan đến từ ngữ này trong tiếng Anh và khám phá thêm nhiều thông tin thú vị về nghề luật sư nhé.

Luật tiếng Anh là gì?

Luật tiếng Anh là: The law

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cần thuê sườn xám
  4. cần thuê cổ trang
  5. thuê sườn xám

Phát âm từ Luật tiếng Anh là:  /ðə  lɔː/

Định nghĩa và dịch nghĩa từ Law trong tiếng Anh

a rule that deals with a particular crime, agreement,… (Dịch: quy tắc xử lý một tội phạm cụ thể, thỏa thuận, …)

Ví dụ: The suspects were in clear violation of immigration laws. (Dịch: Các nghi phạm rõ ràng đã vi phạm luật nhập cư.)

the whole system of rules that everyone in a country or society must obey (Dịch: toàn bộ hệ thống quy tắc mà mọi người trong một quốc gia hoặc xã hội phải tuân theo)

Ví dụ: I acted in accordance with the law of the country. (Dịch: Tôi đã hành động phù hợp với luật pháp của đất nước.)

a particular branch of the law (Dịch: một nhánh luật cụ thể)

Ví dụ: She specializes in international law. (Dịch: Cô ấy chuyên về luật quốc tế)

Luật trong tiếng Anh và từ vựng

  • Extenuating circumstance: tình tiết giảm nhẹ
  • Felon: kẻ phạm tội
  • First offender: kẻ phạm pháp lần đầu
  • Fraud: kẻ lừa đảo
  • Larceny: kẻ trộm đồ
  • Money laundering: rửa tiền
  • Mugging: cướp có vũ khí
  • Misdemeanor: tội nhẹ
  • Burglary: kẻ ăn trộm đồ ở nhà dân
  • Crime against humadity: tội ác diệt chủng
  • Crime of passion: đánh ghen
  • Commutnity service/ community order: phục vụ, lao động công ích
  • Adjourn the trial: tạm hoãn phiên toà
  • Assault: kẻ tấn công người khác
  • Assault: kẻ tấn công người khác
  • Adrug dealer/ pusher: kẻ bán thuốc chui
  • Re-offendeer: tái phạm sau khi ra tù hoặc bị xử phạt
  • Re-offendeer: tái phạm sau khi ra tù hoặc bị xử phạt
  • Robbery: kẻ trộm tiền hoặc đồ vật từ cửa hàng
  • Serve out a sentence/ keep in prison for life: tù chung thân

Luật sư và điều kiện hành nghề luật sư

Luật sư là người có kiến ​​thức pháp luật nhất định, theo Luật Luật sư hiện hành, họ phải có kiến ​​thức pháp luật “trình độ đại học luật trở lên tại các cơ sở giáo dục đại học” hoặc “ các cơ sở giáo dục đại học khác “. Ngoài ra, luật sư cần phải có bằng cử nhân chuyên nghiệp trở lên, có kiến ​​thức pháp luật”. Điều kiện thứ hai, đạt chứng chỉ qua ” kỳ thi kiểm tra năng lực chuyên môn pháp luật ” quốc gia. Cuối cùng, người luật sư cần có chứng chỉ hành nghề với sự chấp thuận của cơ quan hành chính tư pháp quốc gia; thứ tư, cung cấp pháp lý dịch vụ cho xã hội

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/