Màn hình tiếng Nhật là gì

324

Màn hình tiếng Nhật là gì, xã hội ngày càng văn minh và hiện đại, các thiết bị điện tử được sinh ra chủ yếu dùng để kết nối con người với các thiêt bị điện tử giúp cả 2 giao tiếp cùng nhau, đó là chứng minh cho con người ngày càng được nâng cao, không còn kém phát triển như vài chục năm trở về trước.

Màn hình tiếng Nhật là gì

Màn hình tiếng Nhật là gamen (画面) hoặc là sukurīn (スクリーン).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Collagen là gì
  2. Collagen là gì
  3. Collagen là gì
  4. Collagen là gì
  5. Collagen là gì
  6. Collagen là gì

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến màn hình.

Hyoujigamen (表示画面): Màn hình hiển thị.

Shingamen (親画面): Màn hình chính.

Kogamen (子画面): Màn hình con.

Ekishougamen (子画面): Màn hình tinh thể lỏng.

Zengamen (全画面): Toàn màn hình.

Gamenseni (画面遷移): Dịch chuyển màn hình.

Monitā (モニター ): Phần màn hình.

Pasokonnogamen (パソコンの画面): Màn hình máy tính.

Terebinogamen (テレビの画面): Màn hình ti vi.

Một số vì dụ sử dụng từ gamen (画面).

パソコンの画面をずっと見ていると、目が疲れる。

Pasokon no gamen wo zutto mite iru to, me ga tsureru.

Hễ nhìn suốt vào màn hình máy tính, mắt sẽ trở nên mỏi.

画面、 真 ま っ 黒 くろ だよ。テレビれちゃったの。

Gamen, matsu kuro dayo. Terebi kowarechattano.

Màn hình đen kịt. Có phải bị hỏng rồi không.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/