Phát triển thị trường tiếng Nhật là gì

325

Phát triển thị trường tiếng Nhật là gì, mỗi một công ty điều có 1 mô hình phát triển khác nhau nhưng để cạnh tranh trong thị trường đầy khốc liệt thì việc phải có định hướng cụ thể nên phát triển ở các thị trường nào mang lại nhiều tiềm năng và doanh thu mới là điều quan trọng và ai nhảy vào thị trường tiềm năng nhanh hơn thì người đó sẽ thắng thế.

Phát triển thị trường tiếng Nhật là gì

Phát triển thị trường tiếng Nhật là ichibakaihatsu (市場開発)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Collagen là gì
  2. Collagen là gì
  3. Collagen là gì
  4. Collagen là gì
  5. Collagen là gì

Từ vựng tiếng Nhật về lĩnh vực kinh doanh:

Keieibunya (経営分野): Lĩnh vực kinh doanh.

Bijinesuman (ビジネスマン): Doanh nhân.

Syouhin (商品): Sản phẩm.

Shinseihin (新製品): Sản phẩm mới.

Kyougousya (競合者): Đối thủ.

Okyakusama (お客様): Khách hàng.

Meishi (名称): Danh thiếp.

Shyorui (書類): Tài liệu.

Goudou (合同): Hợp đồng.

Inkan (印鑑): Con dấu.

Kikakusyo (企画書): Bản kế hoạch.

Sa-Bisu (サービス): Dịch vụ.

Senryaku (戦略): Chiến lược.

An (案): Phương án.

Kouryuu (興隆): Phát triển.

Koukoku (広告): Quảng cáo.

Ma-ketingu (マーケティング): Tiếp thị.

Rieki (利益): Lợi nhuận.

Tsuyomi (強み): Điểm mạnh.

Shiyou (使用): Tận dụng.

Yowami (弱み): Điểm yếu.

Kokufuku (克服):  Khắc phục.

Aratameru (改める): Cải thiện.

Kakaku (価格): Giá cả.

Kikai (機会): Cơ hội.

Ikasu (活かす): Phát huy.

Kyoui (脅威): Nguy cơ.

Torinozoku (取り除く): Loại bỏ.

Akaji (赤字): Thâm hụt thương mại (lỗ).

Kuroji (黒字): Thặng dư (lãi).

Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/