Mũm mĩm tiếng Hàn là gì

399

Mũm mĩm tiếng Hàn là gì,nhiều bạn tham thường thích mẫu người bạn gái có thân hình mũm mĩm vì ai cũng chuộng hình thức bên ngoài, khi chở những cô nàng mũm mĩm thì sẽ chắc chắn thu hút mọi người và nhận được nhiều lời khen về mình là con có phước đó, bạn gái sao mà xinh thế, không phải ai muốn cũng được quen cô nàng như vậy đâu nhé

Mũm mĩm tiếng Hàn là gì

Mũm mĩm tiếng Hàn là 통통하다 (ttungttunghada)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

Từ vựng tiếng Hàn mũm mĩm và một số từ thông dụng dùng để miêu tả ngoại hình của con người.

체격이 크다 (chekyeoki kheuda): Dáng người cao lớn.

체격이 작다 (chekyeoki chakda): Dáng người thấp.

통통하다 (thongthonghada): Đầy đặn, mũm mĩm.

뚱뚱하다 (ttungttunghada): Béo.

다리가 길다 (tarika kilda): Chân dài.

다리가 짧다 (tarika yyalda): Chân ngắn.

배가 나오다 (baeka naoda): Béo bụng.

얼굴이 동그랗다 (eolkuli tongkeurahda): Khuôn mặt tròn.

얼굴이 네모나다 (eolkuli nemonada): Khuôn mặt vuông.

코가 높다 (khoka nopda): Sống mũi cao.

코가 낮다 (khoka najda): Sống mũi thấp.

눈이 크다 (nuni kheuda): Đôi mắt to.

눈이 작다 (nuni jakda): Đôi mắt nhỏ.

Mẫu hội thoại tiếng Hàn về ngoại hình.

저는 왼손잡이예요.

Jeoneun uinsonjabi yeyo.

Tôi thuận tay trái.

제 팔은 상당히 긴 편입니다.

Je phaleun sangtanghi kin phyeoibnda.

Cánh tay của tôi khá dài.

제 남동생은 다리가 길어요.

Je namtongsenngeun tarika kileoyo.

Em trai tôi có đôi chân dài.

그녀는 키가 크고 날씬합니다.

Keunyeoneun khika kheuko nalssishabnida.

Cô ấy cao và mảnh mai.

어머니를 닮았습니다.

Eomeonireul talassseupnida.

Chị tôi giống mẹ ở cái miệng.

나는 짧은 머리를 하고 있어요.

Naneun yyaleun meorireul hako isseoyo.

Tóc tôi thì ngắn.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/