Tế nhị tiếng Nhật là gì,trước khi bạn phát ngôn 1 câu gì đó bạn phải suy nghĩ thật kỹ để không làm ảnh hưởng đến ai vì lời nói rất dễ làm xích mích dễ xảy ra nếu bạn không ý tứ và có những lời nói thiếu tế nhị, nếu như bạn ở chung 1 dãy nhà điều bạn cần làm lúc này là nói chuyện hòa đồng và tế nhị với mọi người
Tế nhị tiếng Nhật là gì
Tế nhị tiếng Nhật là 典雅,
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến tế nhị:
絶対(せったい):,chiêu đãi, tiếp đãi
雅(みやび): duyên dáng thanh lịch
高尚(こうしょう): tao nhã
上品(じょうひん): tinh tế
礼儀正しい(れいぎただしい): lễ phép, lịch thiệp
愛嬌(あいきょう): sự lôi cuốn, mê hoặc
恭しい(うやうやしい): sự kính cẩn, cung kính
恬淡(てんたん): điềm đạm
几帳面(きちょうめん): cẩn thận
足早い(あしばやい): nhanh nhẹn
精巧(せいこう): tinh xảo
優しい(やさしい): dịu dàng
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/