Trưởng thành tiếng Hàn là gì,bạn của ngày hôm nay sẽ khác bạn của ngày cách đây 10,20 năm tại sao lại có tình trạng khác đến vậy, khác ở đây là đang nói đến vấn đề tính cách bạn đã trưởng thành hơn nhiều năm về trước, trưởng thành này ít hay nhiều tùy vào sự tác động của môi trường sống nếu bạn ra đời nhiều thì bạn sẽ trưởng thành càng nhanh hơn so với các bạn cùng tuổi
Trưởng thành tiếng Hàn là gì
Trưởng thành tiếng Hàn là 성장하다 (seongjanghada).
Chắc chắn bạn chưa xem:
Từ vựng liên quan đến trưởng thành trong tiếng Hàn
자라다 (jalada): Lớn lên.
성숙하다 (seongsughada): Thành thạo, trưởng thành.
미성숙하다 (miseongsughada): Chưa trưởng thành, chưa thành thạo.
심리 (simli): Tâm lý.
생리 (saengli): Sinh lý.
감정 (gamjeong): Tình cảm.
유치하다 (yuchihada): Ấu trĩ.
생활 환경 (saenghwal hwangyeong): Môi trường sống.
유년기 (yunyeongi): Thời niên thiếu, thời thơ ấu.
과정 (gwajeong): Quá trình.
외관상 (oegwansang): Vẻ bên ngoài.
호르몬 (holeumon): Hoóc môn, nội tiết tố.
스트레스 (seuteuleseu): Căng thẳng, stress.
사춘기 (sachungi): Tuổi dậy thì.
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/