Từ vựng chủ đề môi trường, bạn đang có 1 dự định khá lớn lao là sau khi học xong quãng đời học sinh thì bạn sẽ mau chóng học vào khoa môi trường vì từ nhỏ bạn đã yêu thích ngành này, mong muốn sau này bạn sẽ giúp ích cho xã hội trong việc giúp người dân thành phố bảo vệ môi trường tốt hơn bằng việc sáng chế ra các dụng cụ hỗ trợ liên quan môi trường, cùng học tiếng anh với nhiều từ vựng chủ đề môi trường nhé.
Từ vựng chủ đề môi trường
Chắc chắn bạn chưa xem:
- cho thuê cổ trang giá rẻ
- cho thuê cổ trang giá rẻ
- cho thuê cổ trang rẻ
- cần thuê cổ trang giá rẻ
- cho thuê cổ trang giá rẻ
1. acid rain /ˈæsɪd reɪn/ mưa a xít
2. atmosphere /ˈætməsfɪə/ khí quyển
3. biodiversity /ˌbaɪoʊdəˈvərsət̮i/ sự đa dạng sinh học
4. carbon footprint /ˈkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ dấu chân các-bon
5. catastrophe /kəˈtæstrəfi/ thảm họa
6. climate /ˈklaɪmət/ khí hậu
7. climate change /ˈklaɪmət ʧeɪnʤ/ hiện tượng biến đổi khí hậu
8. creature /ˈkriːʧə/ sinh vật
9. destruction /dɪsˈtrʌkʃən/ sự phá hủy
10. disposal /dɪsˈpəʊzəl/ sự vứt bỏ
11. desertification /dɪˌzɜːtɪfɪˈkeɪʃən/ quá trình sa mạc hóa
12. deforestation /dɪˌfɒrɪˈsteɪʃ(ə)n/ sự phá rừng
13. dust /dʌst/ bụi bẩn
14. earthquake /ˈɜːθkweɪk/ cơn động đất
15. ecology /ɪˈkɒləʤi/ sinh thái học
16. ecosystem /ˈiːkəʊˌsɪstəm/ hệ sinh thái
17. bemission /ɪˈmɪʃən/ sự bốc ra
18. alternative energy /ɔːlˈtɜːnətɪv ˈɛnəʤi/ năng lượng thay thế
19. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ môi trường
20. environmentalist /ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst/ nhà môi trường học
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/