Tu sửa tiếng Nhật là gì, nha bạn quá cũ kỹ cũng đã hơn 5 năm từ ngày bạn và gia đình bạn cùng nhau đi tìm và mua được căn nhà phải nói là tuyệt vời nhưng khi dọn vào ở 1 thời gian thì nhà bạn nhanh chóng xuống cấp trông thấy và bây giờ bạn đã để dành được 1 số vốn để thuận tiện cho việc tu sửa lại cho nhà bạn đẹp trở lại
Tu sửa tiếng Nhật là gì
Tu sửa tiếng Nhật là eizen (営繕)
Một số từ vựng dụng cụ dung để tu sửa bằng tiếng Nhật.
Nomi (のみ): Cái đục.
Hanmā (ハンマー): Cây búa.
Doriru (ドリル): Máy khoan.
Fairu (ファイル): Cái giũa.
Hashigo (はしご): Thang.
Peintoburashi (ペイントブラシ): Chổi quét sơn.
Penchi (ペンチ): Kìm.
Rūrā (ルーラー): Cây thước.
Nokogiri (鋸): Cưa.
Doraibā (ドライバー): Tua vít.
Supana (スパナ): Cờ lê.
Suijungi (水準器): Ống ni vô.
Makijaku (巻尺): Thước dây.
Một số mẫu câu liên quan đến tu sửa bằng tiếng Nhật.
車の修理、あすじゅうにできますか。
Kuruma no shūri, asu-jū ni dekimasu ka.
Anh có thể sửa xong xe của tôi trước ngày mai không.
風呂どうしよう修理代いくらだろう。
Furo-dōshi-yō shūri dai ikuradarou.
Sửa cái bồn tắm này, chi phí hết khoảng bao nhiêu vậy.
雨漏りのする屋根を修繕する。
Amamori no suru yane o shūzen suru.
Sửa chữa mái nhà bị dột mưa.
Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/