Tỷ giá tiếng Nhật là gì

682

Tỷ giá tiếng Nhật là gì,nhiều nước điều có mệnh giá tiền khác nhau, nhưng riêng tại việt nam thì vnđ luôn bị thất thế so với các nước trong khu vực làm tiền việt nam không có giá trị khi ra nước ngoài, tiền nước ngoài đổi ra tỷ giá sang tiền việt thường cao gấp nhiều lần, tại sao có 1 nghịch lý như vậy, vậy làm sao tỷ giá vnđ được coi trọng?

Tỷ giá tiếng Nhật là gì

Tỷ giá tiếng Nhật là kawase (為替).

Một số từ vựng liên quan đến tỷ giá bằng tiếng Nhật.

Kinsen (金銭): Tiền.

Genkin (現金): Tiền mặt.

Ginkō kōza (銀行口座): Tài khoản ngân hàng.

Sōkin (送金): Gửi tiền.

Daikin (代金): Chi phí.

Kanzei (関税): Thuế quan.

Kazei (課税): Đánh thuế.

Ryōshū-sho (領収書):  Hóa đơn.

Gaika ryōgae (外貨両替): Đổi tiền nước ngoài.

Kansanritsu (換算率): Tỷ giá quy đổi.

Enkawase (円為替): Tỷ giá đồng yên.

Gawasesōba (為替相場): Tỷ giá hối đoái.

Một số mẫu câu liên quan đến tỷ giá bằng tiếng Nhật.

外資為替相場は安定する。

Gaishi gawasesōba wa antei suru.

Tỷ giá hối đoái nước ngoài ổn định.

その金額を1ドル 円でドル に換算する。

Sono kingaku o 1-doru en de doru ni kansan suru.

Quy đổi số tiền đó ra đồng đô la với tỷ giá 1 đô bằng yên.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/