Tín ngưỡng tiếng Nhật là gì,ngay từ xa xưa nước ta đã có tín ngưỡng theo phong tục bên trung quốc dần dần thì các tín ngưỡng vẫn tồn tại cho đến ngày nay, tín ngưỡng vùng miền của nước ta khác nhau hoàn toàn, tín ngưỡng luôn được xem thấp hơn tôn giáo 1 chút nhưng cũng rất phát triển ngày càng mạnh tại việt nam
Tín ngưỡng tiếng Nhật là gì
Tín ngưỡng tiếng Nhật là shinkou (信仰).
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Sức khỏe làm đẹp
- Sức khỏe làm đẹp
- Sức khỏe làm đẹp
- Sức khỏe làm đẹp
- Sức khỏe làm đẹp
- Sức khỏe làm đẹp
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến tín ngưỡng.
Okami – sama (お神さま): Thần linh.
Tamashii (魂): Linh hồn.
Iitsutae (言伝え): Truyền thuyết.
Okaruto (オカルト): Thần bí.
Kakushin (確信): Niềm tin.
Hoshii (欲しい): Mong muốn.
Inoru (祈る): Cầu nguyện.
Omikuji (おみ籤): Thẻ tre xem bói.
Yogen (預言): Lời tiên tri.
Omatsuri (お祭り): Lễ hội.
Jiin (寺院): Đền thờ.
Agura (胡座): Ngồi thiền.
Jihi (慈悲): Từ bi.
Yuudai (雄大): Trang nghiêm.
Seijou (清浄): Thanh tịnh.
Tattoi (尊い): Thiêng liêng, cao quý.
Fukitsu (不吉): Điềm xấu, không may mắn.
Kouun (幸運): May mắn, gặp vận đỏ.
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/