Trẻ trung tiếng Anh là gì

467

Trẻ trung tiếng Anh là gì,bạn thật xuề xòa dù tuổi đời còn khá trẻ nhưng ai nhìn vào bạn cũng nghĩ bạn là 1 ông già nhưng đúng là già hơn so với tuổi thật của bạn, tại sao lại có sự chênh lệch về cách nhìn như vậy, do cách bạn chăm sóc bản thân sao cho tốt thôi, còn có các cô chú lớn tuổi ăn bận trẻ trung thì nhìn như tuổi 30

Trẻ trung tiếng Anh là gì

Trẻ trung tiếng Anh là youthful, phiên âm ˈjuːθfəl

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến trẻ trung. 

Youth /juːθ/: Tuổi trẻ.

Innocent /ˈɪnəsənt/: Ngây thơ.

Stubborn /ˈstʌbən/: Bướng bỉnh.

Lovely /ˈlʌvli/: Đáng yêu.

Cheerful /ˈtʃɪəfəl/: Vui vẻ.

Childish /ˈtʃaɪldɪʃ/: Ngây ngô.

Youthful /ˈjuːθfəl/: Trẻ trung.

Confident /ˈkonfidənt/: Tự tin.

Gentle /ˈdʒentl/: Nhẹ nhàng.

Beautiful /ˈbjut̬ɪfəl/: Đẹp.

Elegance /ˈeləɡənt/: Yêu kiều, duyên dáng.

Soothing /ˈsuːðɪŋ/: Dịu dàng.

Mẫu câu nói về sự trẻ trung bằng tiếng Anh.

She has very youthful skin.

Cô có làn da rất trẻ trung.

At the time I admired his youthful enthusiasm.

Lúc đó tôi rất ngưỡng mộ sự nhiệt huyết tuổi trẻ của anh.

Soothing women are always very attractive.

Những người phụ nữ nhẹ nhàng luôn rất hấp dẫn.

Audrey Hepburn has natural grace and elegance.

Audrey Hepburn có vẻ đẹp thanh lịch yêu kiều một cách rất tự nhiên.

Her voice has just the right mix of maturity and youthfulness.

Giọng nói của cô ấy có sự pha trộn giữa sự trưởng thành và trẻ trung.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/