Lư đồng tiếng Anh là gì? Ý nghĩa của lư đồng

1782

Lư đồng tiếng anh là gì? Lư đồng trong tín ngưỡng thờ của người Việt dùng để thờ tổ tiên là một nét đẹp văn hóa của người Việt xưa và nay. Bàn thờ tổ tiên là một phần không thể thiếu trong mỗi gia đình, không kể giàu nghèo hay địa vị xã hội. Vậy bàn thờ tiếng Anh là gì? cùng bài viết này tìm hiểu thêm về lư đồng và các từ vựng bổ ích khác nhé!

Lư đồng là gì

Đỉnh đồng hay còn có tên thường được gọi là lư đồng (lư hương) là đồ vật thờ cúng trên bàn thờ gia tiên hiện nay không thể thiếu trên bàn thờ gia tiên của các gia đình người Việt.

Ý nghĩa của lư đồng trong văn hóa thờ cúng của người Việt Nam

Lư đồng (Lư hương) là thể hiện nét đẹp văn hóa của thiền tư và trong văn hóa thờ cúng gia tiên, Lư hương còn thể hiện sự thanh tịnh thoát tục khi được bài trí trong thiền thất hay trà am, hình dáng cũng như hàm ý của lư hương, tính cách và biểu trưng của hương lư luôn tạo nên phong cách thanh thoát riêng biệt của thiền.

Lư đồng tiếng anh là gì

Lư đồng tiếng anh là “brass burners”

Từ vựng tiếng Anh về thờ cúng

Thắp hương

  • burn incense sticks: thắp hương
  • incense (n)  cây nhang
  • candle (n) /ˈkæn.dəl/ nến
  • the offering of incense: việc dâng hương
  • incense burner bowl: bát hương
  • circular incense stick: nhang vòng

Tổ tiên

  • ancestor (n) tổ tiên
  • ancestor worship: thờ cúng tổ tiên
  • sacred (a) thiêng liêng
  • deceased (n) người đã mất
  • descendant (n) con cháu
  • filial piety (n) lòng hiếu thảo

Bàn thờ

  • altar (n) bàn thờ
  • offering (n) lễ vật
  • joss paper (n)  tiền vàng mã
  • belief (n) tín ngưỡng
  • religious rites ; nghi thức tôn giáo
  • ghost (n) ma, quỷ
  • afterlife (n) kiếp sau
  • underworld (n) thế giới bên kia
  • reincarnate (v) /ˌđầu thai
  • pilgrim (n) người hành hương
  • spiritual (a)  thuộc về tâm linh

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/