Bình nóng lạnh tiếng Nhật là gì

711

Bình nóng lạnh tiếng Nhật là gì,bạn thường thích thói quen tắm nước nóng khi về nhà, mỗi ngày đối diện với vô vàng áp lực vì thế về nhà tắm rửa bằng nước nóng vô cùng tốt cho sức khỏe của bạn nhưng đâu phải nhà ai cũng trang bị bình nóng lạnh trong nhà tắm đâu, đó cũng là 1 thiệt thòi cho những ai không có điều kiện

Bình nóng lạnh tiếng Nhật là gì

Bình nóng lạnh tiếng Nhật là denki onsui-ki (電気温水器),

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến thiết bị điện gia dụng.

Burendā (ブレンダー): Máy xay sinh tố.

Tōsutā (トースター): Máy nướng bánh mì.

Terebi (テレビ): Tivi.

Hīta (ヒータ): Lò sưởi.

Sentakki (洗濯機): Máy giặt.

Airon (アイロン): Bàn ủi.

Reizōko (冷蔵庫): Tủ lạnh.

Ranpu (ランプ): Đèn bàn.

Zōjiki (掃除機): Máy hút bụi.

Ketoru (ケトル): Ấm đun nước.

Senpūki (扇風機): Quạt điện.

Ōbunmitto (オーブンミット): Lò nướng.

Denki sutōbu (電気ストーブ): Bếp điện.

Eakon (エアコン): Máy điều hòa không khí.

Headoraiyā (ヘアドライヤー): Máy sấy tóc.

Handodoriru (ハンドドリル): Máy khoan cầm tay.

Kōhīmēkā (コーヒーメーカー): Máy pha cà phê.

Kaiten-shiki kansō-ki (回転式乾燥機): Máy sấy khô quần áo.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/