Điều hòa trong tiếng Nhật

421

Điều hòa trong tiếng Nhật,xã hội ngày càng phát triển không ai mà không muốn trang bị cho mình 1 cái điều hòa tại nhà của mình, có điều hòa thì vẫn thích hơn vì độ sang trọng của máy lạnh giúp bạn nhận được điểm cộng nếu ai đến nhà bạn chơi chắc rằng cũng trầm trồ khen bạn dạo này làm ăn khá quá nhỉ, nhận lời tán dương của nhiều người khác.

Điều hòa trong tiếng Nhật

Điều hòa trong tiếng Nhật là eakon エアコン.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp
  6. Sức khỏe làm đẹp

Cách đọc: Eakon.

Ví dụ về từ エアコン.

エアコンをつけてください。

Eakon o tsuketekudasai.

Hãy mở điều hòa lên.

Từ vựng vật dụng trong gia đình bằng tiếng Nhật.

Terebi テレビ: Ti vi.

Reizouko 冷蔵庫 (れいぞうこ): Tủ lạnh.

Suihanki 炊飯器 (すいはんき): Nồi cơm điện.

Gasurenji ガスレンジ: Bếp ga.

Kushi 櫛 (くし): Lược chải tóc.

Yofukudansu 洋服箪笥 (ようふくだんす): Tủ áo quần.

Syokkidana 食器棚 (しょっきだな): Tủ chén bát.

Fuan ファン: Máy quạt.

Denkyuu 電球 (でんきゅう): Bóng đèn.

Purinta- プリンター: Máy in.

Betddo ベッド: Giường.

Kabin 花瓶(かびん): Bình hoa.

Denwa 電話 (でんわ): Điện thoại.

Konpyu-ta- コンピューター: Máy tính.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/