Nhật ký tiếng Hàn là gì, bạn là 1 con người có rất nhiều cảm xúc, mỗi lần muốn giải tỏa cảm xúc ấy bạn không biết phải làm gì, bạn là người trầm tính ít nói nên việc la um sùm như những bạn khác bạn làm không được, bạn có cái suy nghĩ riêng mỗi lần có gì không vui bạn điều ghi lại vào trang nhật ký, cuốn nhật ký đồng hành với bạn từ nhỏ cho đến hôm nay
Nhật ký tiếng Hàn là gì
Nhật ký trong tiếng Hàn là 일기 (ilgi).
Chắc chắn bạn chưa xem:
Từ vựng và cụm từ liên quan đến nhật ký trong tiếng Hàn
그림일기 (geulim-ilgi): Nhật ký bằng tranh.
일기예보 (ilgiyebo): Dự báo thời tiết.
다이어리 (daieoli): Nhật ký.
성장일기 (seongjang-ilgi): Nhật ký trưởng thành.
비밀일기 (bimil-ilgi): Nhật ký bí mật.
추억 (chueog): Kí ức.
기념 (ginyeom): Kỷ niệm.
순간 (sungan): Khoảnh khắc.
일상생활 (ilsangsaenghwal): Cuộc sống hàng ngày.
이야기 (iyagi): Câu chuyện.
회상하다 (hoesanghada): Hồi tưởng lại.
일기를 쓰다 (ilgileul sseuda): Viết nhật ký.
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/