Đèn giao thông tiếng Nhật

300

Đèn giao thông tiếng Nhật,mỗi ngày khi ra đường chắc các bạn cũng để ý là mạnh ai nấy chạy không ai nhường ai dù chỉ 1 tấc đường, đặt tình huống nếu không có đèn giao thông thì sẽ không ổn vì thế đèn giao thông ra đời giúp ích cho nhiều người dân có ý thức khi tham gia giao thông phải biết khi nào nên dừng khi nào nên chạy.

Đèn giao thông tiếng Nhật

Đèn giao thông tiếng Nhật là shingou (しんごう).

Một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề giao thông:

Kōtsūkikan (交通機関, こうつうきかん): Phương tiện giao thông.

Baiku (バイク): Xe máy.

Jitensha (自転車, じてんしゃ): Xe đạp.

Takushī (タクシー): Taxi.

Torakku (トラック): Xe tải.

Basu (バス): Xe buýt.

Jidōsha (じどうしゃ): Xe ô tô.

Shirobai ( 白バイ): Xe cảnh sát.

Michi (みち, 道): Đường.

Chizu (ちず, 地図): Bản đồ.

Hodou (ほどう, 歩道): Vỉa hè.

Kōtsūjiko (交通事故, こうつうじこ): Tai nạn giao thông.

Chūshajō (ちゅうしゃじょう): Bãi đỗ xe.

Hyōshiki (標識, ひょうしき): Biển báo.

Ōdanhodō (横断歩道, おうだんほどう): Chỗ qua đường dành cho người đi bộ.

Gādorēru (ガードレール): Lan can ngăn cách.

Jūjiro (十字路, じゅうじろ): Ngã tư.

Migi ni magaru (右に曲がる): Rẽ phải.

Hidari ni magaru (左に曲がる): Rẽ trái.

Shītoberuto (シートベルト): Dây an toàn.

Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/