Ngã xe tiếng Nhật là gì

858

Ngã xe tiếng Nhật là gì,bạn thường xuyên di chuyển trên đường, bạn rất cẩn thận và ít khi nào mà té xe nhưng đời mà luôn thay đổi theo cái mà không ai đoán được dù bạn cố gắng chạy tốt cỡ nào thì lâu lâu bạn cũng bị 1 lần đó là lần đi công chuyện sang ngã tư hàng xanh có 1 phụ nữ không dòm đường và nghe điện thoại quẹt bạn làm bạn té ngã xe

Ngã xe tiếng Nhật là gì

Ngã xe tiếng Nhật là korobu (転ぶ, ころぶ).

Một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề giao thông:

Michi (道, みち): Đường.

Sumi (角, すみ): Góc phố.

Kōsaten (交差点, こうさてん): Ngã tư.

Bunkiten (分岐点, ぶんきてん): Ngã ba.

Taihisho (待避所, たいひしょ): Chỗ tạm dừng xe trên đường.

Hodō (歩道, ほどう): Vỉa hè.

Ōdan hodō (横断歩道, おうだんほどう): Vạch sang đường.

Dōrohyōji (道路標識, どうろひょうじ): Biển chỉ đường.

Michibata (道端, みちばた): Lề đường.

Dōro kōji (道路工事, どうろこうじ): Công trình sửa đường.

Raundoabauto (ラウンドアバウト): Bùng binh.

Sābisu (サービス): Dịch vụ.

Jiko (事故, じこ): Tai nạn.

Kōtsū jūtai (交通渋滞, こうつうじゅうたい): Tắc đường.

Shōtotsu suru (衝突する, しょうとつする): Đâm.

Jikoniau (事故に遭う, じこにあう): Bị tai nạn.

Surippu suru (スリップする): Trượt bánh xe.

Ensuto sa seru (エンストさせる): Làm chết máy.

Kyū burēki (急ブレーキ, きゅうブレーキ): Phanh gấp.

Jidōsha gakkō no kyōkan (自動車学校の教官, じどうしゃがっこのきょうかん): Giáo viên dạy lái xe.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/