Cơm trắng tiếng Anh là gì

592

Cơm trắng tiếng Anh là gì, bạn có cảm thấy quý trọng chén cơm trắng nóng hỏi mà bạn ăn mỗi buổi tối sau khi đi làm về không, cơm trắng nhìn rất đơn sơ mộc mạc nhưng ít người quan tâm chúng và thường cuộc sống hiện đại ít người nào ở nhà ăn cơm mà thường ăn bậy bạ các món ăn ở ngoài không tiếc tiền vì các món ăn đó.

Cơm trắng tiếng Anh là gì

Cơm trắng tiếng Anh là steamed rice, phiên âm là stiːmd raɪs.

Từ vựng tiếng Anh về một số món ăn làm từ cơm trắng.

Chicken rice /ˈtʃɪk.ɪn raɪs/: Cơm gà.

Bean rice /biːn raɪs/: Cơm rang đậu.

Rice rolls /raɪs rəʊls/: Cơm cuộn.

Egg rice /eɡ raɪs/: Cơm chiên trứng.

Garlic rice /ˈɡɑː.lɪk raɪs/: Cơm chiên tỏi.

Beef rice /biːf raɪs/: Cơm chiên thịt bò.

Mixed rice /mɪkst raɪs/: Cơm chiên thập cẩm.

Seaweed rice /ˈsiː.wiːd raɪs/: Cơm trộn rong biển.

Cách chế biến món cơm chiên bằng tiếng Anh.

For oil in a hot pan and garlic in non aromatic, fry the rice.

Cho dầu vào chảo đun nóng và tỏi vào phi thơm, cho cơm vào chiên.

Fry until the rice seeds are loose and dry.

Chiên cho đến khi hạt cơm tách rời ra và khô lại.

Then add beans, eggs and sausage to fry, add just enough seasoning.

Sau đó cho đậu, trứng và xúc xích vào xào, thêm gia vị vừa đủ.

Fry for another 5 minutes to evaporate the steam and heat the rice again.

Chiên thêm khoảng 5 phút cho bay bớt hơi nước và cơm nóng lại là được.

Ai có nhu cầu cần cho thuê trang phục biểu diễn tại tphcm

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/