Ăn bám tiếng Trung là gì,từ ăn bám là từ dành cho các bạn trẻ hay các anh sức dài vai rộng mà không chịu đi làm, cứ thích ở nhà ăn bám bố mẹ, bố mẹ nhắc nhở thì không nghe mà còn hay cãi lại, nhậu vào lại kiếm chuyện và hay xin tiền bố mẹ nếu không cho thì sẽ đốt nhà, đây là hệ lụy của 1 số thanh thiếu niên sống thiếu cách suy nghĩ, cùng tôi dịch ngay ăn bám sang tiếng trung
Ăn bám tiếng Trung là gì
Ăn bám tiếng Trung là寄生(Jìshēng)
Chắc chắn bạn chưa xem:
Những từ vựng liên quan đến ăn bám:
附(Fù):phụ thuộc.
利用(lìyòng):lợi dụng.
懒惰的(lǎnduò de): lười biếng.
依赖( yīlài:ỷ lại.
怯懦(Qiènuò): nhát gan
Những câu nói liên quan đến ăn bám:
他只知道寄生他的父母.
Tā zhǐ zhīdào jìshēng tā de fùmǔ.
Anh ta chỉ biết ăn bám bố mẹ mình.
他既懒惰又被动.
Tā jì lǎnduò yòu bèidòng.
anh ta vừa lười vừa thụ động.
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/