Tiểu tam tiếng Trung là gì

946

Tiểu tam tiếng Trung là gì,bạn đang vô cùng hạnh phúc với người bạn gái đang quen, hai người quen cũng khá lâu rồi tưởng chừng sẽ vài năm nữa thì 2 ngưới sẽ về với nhau không ngờ có sự việc đáng buồn ập đến khi bạn đến công ty mới và bắt gặp 1 bạn gái khá xinh nhưng cô nàng này hay xen vào tình cảm giữa 2 người khi muốn làm tiểu tam, cuối cùng làm bạn và người bạn gái tan vỡ

Tiểu tam tiếng Trung là gì

Tiểu tam tiếng Trung là 小三(Xiǎosān)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. sức khỏe thẩm mỹ
  2. trang phục cổ trang
  3. trang phục cổ trang
  4. trang phục cổ trang
  5. trang phục cổ trang

Những từ vựng liên quan đến tiểu tam:

插足 (chāzú: Chen chân.

吃醋 (Chīcù): Ghen tuông.

狗腿 (gǒu tuǐ ): Nịnh nọt.

狐狸精 (húlíjīng): Hồ li tinh.

背叛 (bèipàn): Phản bội.

花心 (huāxīn): Đa tình.

Những câu nói liên quan đến tiểu tam:

他在外面有第三人.

Tā zài wàimiàn yǒu dì sān rén.

Anh ấy có người thứ ba bên ngoai.

我的男朋友被别的女人迷惑了.

Wǒ de nán péngyǒu bèi bié de nǚrén míhuòle.

Bạn trai của tôi bị người phụ nữ khác mê hoặc rồi.

当出现第三人,两人的感情淡了.

Dāng chūxiàn dì sān rén, liǎng rén gǎnqíng dànle.

Khi người thứ ba xuất hiện, tình cảm giữa 2 người đã phai nhạt.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/