Hán phục Trung Quốc là gì

642

Hán phục Trung Quốc là gì,có những trang phục rất lâu rồi từ mấy ngàn năm trước từ thời còn vua chúa khi xưa của trung quốc, hán phục tưởng chừng đã mai một theo thời gian nhưng hoàn toàn không như ta nghĩ, hiện nay hán phục trung hoa còn gìn giữ và lưu truyền đến ngày nay để nhắc nhở con cháu phải sử dụng hán phục cổ trang thường xuyên hơn

Hán phục Trung Quốc là gì

Hán phục Trung Quốc là 汉服 (Hànfú).

Chắc chắn bạn chưa xem:
  1.  sức khỏe thẩm mỹ

Một số từ vựng tiếng Trung về trang phục Trung Quốc:

服 饰 (fú shì): Phục sức.

衣 裳 (yī cháng): Quần áo, xiêm y.

冠 帽 (guān mào): Mũ.

鞋 袜 (xié wà): Hài, giầy.

腰 带 (yāo dài): Thắt lưng.

旗 袍 (qí páo): Kì bào, sườn xám.

龙 袍 (lóng páo): Long bào.

满 服 (mǎn fú): Mãn phục.

唐 服 (Táng fú): Đường phục.

宋 服 (Sòng fú): Tống phục.

明 服 (Míng fú): Minh phục.

清 服 (Qīng fú): Thanh phục.

长 袍 (cháng páo): Trường bào.

常 服 (cháng fú): Thường phục.

马 褂 (mǎ guà): Mã quái.

传 统 服装 (chuán tǒng fúzhuāng): Trang phục truyền thống.

女 性 服装 (nǚ xìng fúzhuāng): Trang phục nữ.

男 性 服装 (nán xìng fúzhuāng): Trang phục nam.

官 服 (guān fú): Trang phục của các quan.

中 衣 (Zhōng yī): Áo trong, áo lót.

衫 裙 (Shān qún): Áo khoác ngắn với váy dài.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/