Ăn cơm tiếng Trung là gì,mỗi ngày bạn làm gì làm không cần biết nhưng bạn phải nạp vào cơ thể ít nhất 1 hộp cơm hay bạn ăn cơm tại nhà của bạn nếu bạn không ăn cơm thì sẽ thiếu chất và rất dễ mau đói khi bạn ăn các món nước khác, ăn cơm là trạng thái thèm ăn trong khi đói và sự sống này muốn duy trì thì cũng phải nạp năng lượng mỗi ngày.
Ăn cơm tiếng Trung là gì
Ăn cơm tiếng Trung là Chīfàn (吃饭).
Chắc chắn bạn chưa xem:
Một số từ vựng về chủ đề ăn uống trong tiếng Trung:
Zuò fàn (做饭): Làm cơm, nấu cơm.
Xiāoyè (消夜): Ăn khuya.
Chī bǎo (吃饱): Ăn no.
Hǎochī (好吃): Ngon.
Càidān (菜单): Thực đơn.
Chī wán (吃完): Ăn xong.
Zhōngguó cài (中国菜): Đồ ăn Trung Quốc.
Zhōngcān (中餐): Món Trung.
Xīcān (西餐): Món Tây.
Kěkǒu (可口): Hợp khẩu vị.
Fànguǎn (饭馆): Nhà hàng.
Hǎixiān (海鲜): Hải sản.
Sùcài (素菜): Món chay.
Chīsù (吃素): Ăn chay.
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/