Bí mật tiếng Nhật là gì

491

Bí mật tiếng Nhật là gì,ai cũng dành cho 1 mình 1 khoảng trống và không chia sẽ riêng tư của mình trong khoảng trống cho 1 ai biết khác vì sao vậy, vì bí mật riêng tư của mỗi người nên được tôn trọng, dù trong hoàn cảnh nào bạn cũng giữ riêng xíu cho mình, bí mật là cái không được tiết lộ dù bất cứ giá nào vì đó là 1 góc trong bản thân mỗi người

Bí mật tiếng Nhật là gì

Bí mật tiếng Nhật là himitsu (秘密).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp
  6. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng vựng tiếng Nhật liên quan đến bí mật.

Himitsuninmu (秘密事件): Mật vụ.

Himitsutsuuhou (秘密通報): Mật tín.

Himitsurousetsu  (秘密漏洩): Sự tiết lộ bí mật.

Himitsusenkyo (秘密投票): Sự bỏ phiếu kín.

Himitsukeisatsu (秘密警察): Công an mật.

Himitsushireiu (秘密指令): Chỉ thị bí mật.

Himitsukaigi (秘密会議): Cuộc họp bí mật.

Kigyouhimitsu (企業秘密): Bí mật kinh doanh.

Một số câu ví dụ tiếng Nhật về bí mật.

秘密を隠す。

Himitsu o kakusu.

Giữ bí mật.

秘密が洩れる。

Himitsu ga moreru.

Bí mật rò rỉ.

おしゃべりしていて、弾みでつい秘密を漏らしてしまった。

Oshaberi shite ite, hazumi de tsui himitsu o morashite shimatta.

Vì tám chuyện mà tôi đã lỡ để lộ bí mật.

秘密だから誰にも言わないで欲しい。

Himitsudakara darenimo iwanaide hoshī.

Vì là bí mật nên đừng nói cho ai biết.

あなたを信用して私の秘密を打ち明けます。

Anata o shinyō shite watashinohimitsu o uchiakemasu.

Tôi tin tưởng bạn và bạn tiết lộ bí mật của tôi.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/