Đối tác làm ăn tiếng Anh là gì

917

Đối tác làm ăn tiếng Anh là gì,bạn không thể ngờ được là có lúc công ty do bạn sáng lập lại chuẩn bị rơi vào tình cảnh khó khăn đến vậy nhưng bạn không hề bỏ cuộc, bạn suy nghĩ làm sao có thể kết hợp nhiều đối tác làm ăn khác giúp tình hình công ty ngày càng đi lên và trở lại vị thế như ngày xưa, không dễ dàng nhưng không gì là không thể

Đối tác làm ăn tiếng Anh là gì

Đối tác làm ăn tiếng Anh là business partner

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp
  6. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến đối tác làm ăn.

Affiliate /əˈfɪl.i.eɪt/: Công ty liên kết.

Partnership /ˈpɑːt.nə.ʃɪp/: Công ty hợp doanh.

Joint venture company /ˌdʒɔɪnt ˈven.tʃər ˈkʌm.pə.ni/: Công ty liên doanh.

Company /ˈkʌm.pə.ni/: Công ty.

Enterprise /ˈen.tə.praɪz/: Tổ chức kinh doanh, xí nghiệp, hãng.

Corporation /ˌkɔː.pərˈeɪ.ʃən/: Tập đoàn.

State-owned enterprise /steɪt əʊn ˈen.tə.praɪz/: Công ty nhà nước.

Private company /ˌpraɪ.vət ˈkʌm.pə.ni/: Công ty tư nhân.

Economic cooperation /iː.kəˈnɒm.ɪk ˌkɔː.pərˈeɪ.ʃən/: Hợp tác kinh doanh.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/