Cảm xúc tiếng Nhật là gì

302

Cảm xúc tiếng Nhật là gì,đang trên đường đi làm thì bạn đang thấy 1 bà lão khắc khổ bị mù đang bán 1 cọc vé số bạn chạy ngang qua nhưng trong lòng bạn thể hiện cảm xúc thương xót cho bà cụ, lớn tuổi rồi mà không ai chăm sóc, còn người khác cũng chạy qua như bạn nhưng người ta không quan tâm gì tới bà cả, không phải ai cũng có cảm xúc tùy mỗi người nhận định về việc đó thế nào

Cảm xúc tiếng Nhật là gì

Cảm xúc tiếng Nhật là 気持(きもち-Kimochi).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến cảm xúc:

暗い気持になる(くらいきもちになる): Suy sụp tinh thần

嫌な気持(いやなきもち):Cảm giác khó chịu

気持ち良い(きもちよい): Thoải mái

気持ち悪い(きもちわるい): Kinh tởm, tồi tệ

Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến cảm xúc:

1. 気持が悪くなる状態の時、私たちは、ものごとを明確に認識することができません。

Kimochi ga waruku naru joutai no toki, watashitachiha, monogoto o meikaku ni ninshiki suru koto ga dekimasen.

Khi cảm xúc trở nên tồi tệ, chúng ta sẽ chẳng thể nhận biết điều gì nữa.

2. 悪人だから、悪人の気持がわかるのよ。

Akunindakara, akunin no kimochi ga wakaru no yo.

Chính vì là một kẻ ác, nên bạn sẽ thấu hiểu được cảm xúc của kẻ ấy đấy.

3. 彼女は、彼の噓に対して許せない気持を抱いている。

Kanojo wa, kare no uso ni taishite yurusenai kimochi o daite iru.

Cô ấy ôm trong mình cảm xúc không thể dung thứ cho sự dối trá của hắn ta.

4. 義母と夫の気持を思い、それなりに頑張ってみたのですが、私自身、どうしてもこういう商売むきの女じゃないらしく、もうくたびれ果てて。

Gibo to otto no kimochi o omoi, sorenari ni ganbatte mita nodesuga, watakushijishin, doushitemo kouiu shoubai muki no onna janairashiku, mou kutabire hatete.

Tôi đã nghĩ đến tình cảm của mẹ chồng nàng dâu và cố gắng làm tốt nhất có thể, nhưng bản thân tôi dường như không phải là một người phụ nữ thích hợp với việc kinh doanh như vậy, và tôi đã thực sự mệt mỏi rồi.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/