Dũng cảm tiếng Nhật là gì

309

Dũng cảm tiếng Nhật là gì,tấm lòng dũng cảm hiếm ai có được, sao lại nói khó nghe thế, đúng vậy nếu đặt trong 1 tình huống gian khó liệu ai có thể bơi ra cứu 4 em gái đang bị nước cuốn trôi, ai cũng đứng nhìn chứ có ai cứu đâu vì họ không dám bỏ mạng để cứu người khác, vậy mà có đó, có 1 chàng trai đã dũng cảm chấp nhận bỏ mạng để dũng cảm cứu lấy sự sống cho 4 em

Dũng cảm tiếng Nhật là gì

Dũng cảm tiếng Nhật là Yuuki (勇気, ゆうき).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến dũng cảm. 

Kimottama (肝っ玉, きもったま): Lòng dũng cảm.

Mosa (猛者, もさ): Người dũng cảm.

Kanzen (敢然, かんぜん): Sự dũng cảm.

Kantou (敢闘, かんとう): Dũng cảm chiến đấu.

Isamashii (勇ましい,  いさましい): Dũng cảm.

Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến dũng cảm.

火災時 勇気に対して、彼にメダルが授与された。

Kasaiji no yuuki ni taishite, kare ni medaru ga juyosareta.

Anh ta đã được tặng huy chương vì sự dũng cảm trong vụ hỏa hoạn.

肝っ玉の太い男。

Kimottama no futoi otoko.

Người đàn ông dũng cảm.

敢闘精神が旺盛である。

Kantouseishin ga ousei dearu.

Có tinh thần chiến đấu dũng cảm.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/