Chăn nuôi tiếng Nhật là gì

248

Chăn nuôi tiếng Nhật là gì, có nhiều bạn đi làm 1 thời gian cảm thấy công việc trong văn phòng quá ngột ngạt và về quê quyết định lập nghiệp với công việc chăn nuôi, làm chơi chơi tưởng không mang lợi nhuận nhưng không ngờ sau 1 thời gian công việc ăn lên làm ra và thu về biết bao nhiêu là tiền, chăn nuôi nếu biết cách vẫn thành công được.

Chăn nuôi tiếng Nhật là gì

Chăn nuôi trong tiếng Nhật là kau (飼う)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Một số từ vựng về chuyên ngành chăn nuôi trong tiếng Nhật:

Kakin (家禽): Gia cầm.

Chikusan (畜産): Gia súc.

Nouen (農園): Trang trại.

Ahiru (あひる): Vịt.

Niwatori (にわとり): Gà.

Hitsuji (ひつじ): Cừu.

Ushi (うし): Bò.

Buta (ぶた): Heo.

Nousan (農産): Nông sản.

Baiyou (培養): Nuôi cấy.

Sodateru 育てる: Nuôi lớn.

Koyasu (こやす): Nuôi béo.

Koya (小屋): Chuồng.

Butakoya (豚小屋): Chuồng lợn.

Ushigoya (牛小屋): Chuồng bò.

Keisha (鶏舎): Chuồng gà.

Kachikushiryou (家畜飼料): Thức ăn trộn.

Buroira-keisha (ブロイラー鶏舎): Chuồng gà công nghiệp.

Ai có nhu cầu cần cho thuê trang phục biểu diễn tại tphcm

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/